Tìm theo
: 4154 mục trong 208 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
13beta amino 5 6 7 8 9 10 11alpha 12 octahydro 5alpha methyl 5 11 methanobenzocyclodecen 3 ol, dezocina, dezocinum
Indicated in the treatment of moderate to severe pain.
Thuốc Gốc
alpha acetylmethadol, 1s 4s 4 dimethylamino 1 ethyl 2 2 diphenylpentyl acetate, 1 alpha acetylmethadol
For the treatment and management of opiate dependence. It is sometimes used to treat severe pain in terminal patients.
Thuốc Gốc
2 amino 2 deoxy d glucose, chitosamine, d glucosamine
Glucosamine is usually used in the treatment of osteoarthritis, although its efficacy is still in question.
Thuốc Gốc
colchicin, colchicina, colchicinum
For treatment and relief of pain in attacks of acute gouty arthritis.
Thuốc Gốc
acetilmetadol, acetylmethadol, acetylmethadolum
Used mainly in the treatment of narcotic dependence.
Thuốc Gốc
5alpha 6alpha 7 8 didehydro 4 5 epoxy 17 methylmorphinan 3 6 diol diacetate ester, 3 6 diacetylmorphine, 7 8 dihydro 4 5 alpha epoxy 17 methylmorphinan 3 6 alpha diol diacetate
Used in the treatment of acute pain, myocardial infarction, acute pulmonary oedema, and chronic pain.
Thuốc Gốc
dionine, ethyl morphine, ethylmorphine
Ethylmorphine is an analgesic used for pain relief.
Thuốc Gốc
dhc, remedacen
Dihydrocodeine is used for the treatment of moderate to severe pain, including post-operative and dental pain [2]. It can also be used to treat chronic pain [1], breathlessness ...
Thuốc Gốc
Thuốc Gốc
2 5 benzoyl thiophen 2 yl propionic acid, 2 5 benzyl 2 thienyl propionsaeure, 5 benzoyl alpha methyl 2 thiopheneacetic acid
Tiaprofenic acid is used to treat pain, especially arthritic pain.
Thuốc Gốc
hydroxychloroquine, hydroxychloroquine, 2 4 7 chloro 4 quinolyl amino pentyl ethylamino ethanol
For the suppressive treatment and treatment of acute attacks of malaria due to Plasmodium vivax, P. malariae, P. ovale, and susceptible strains of P. falciparum. It is also ...
Thuốc Gốc
For the treatment of acute pain, the symptomatic treatment of osteoarthritis and primary dysmenorrhoea in adolescents and adults above 12 years old.
Thuốc Gốc
acabel, chlortenoxicam, cltx
For the treatment of acute mild to moderate pain, as well as pain and inflammation of the joints caused by certain types of rheumatic diseases.
Thuốc Gốc
cetobemidona, cetobemidone, cetobemidonum
For the treatment of all types of severe pain, such as postoperative, cancer, kidney stones and fractures.
Thuốc Gốc
Biệt Dược
Bệnh gút mãn tính, tăng acid uric-huyết thứ phát hay do xạ trị hoặc hóa trị các bệnh tăng bạch cầu & ung thư. Bệnh sỏi thận, vẩy nến.
Cty CP xuất nhập khẩu Y tế Domesco
Biệt Dược
- Điều trị các trường hợp phù nề do chấn thương, làm giảm & mất các bọc máu ở da. - Điều trị các trường hợp bong gân. - Điều trị các...
Cty Dược & trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR)
Biệt Dược
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. - Điều trị các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp, thấp khớp.
Sanofi Winthrop Industrie - France
Biệt Dược
Chống sung huyết và giảm đau trong các bệnh ở nướu và tổn thương do dùng răng giả.
Laboratoires Veyron et Froment
Biệt Dược
Ðiều trị nhiều loại viêm có gây đau như gãy xương, viêm khớp xương mãn tính, bệnh thấp ngoài khớp, dau và viêm sau khi phẩu thuật, chấn ...
Cty TNHH DP Á Ðông