Tìm theo
Alphacetylmethadol
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 17199-58-5
CTHH: C23H31NO2
PTK: 353.4977
A narcotic analgesic with a long onset and duration of action. It is used mainly in the treatment of narcotic dependence. [PubChem]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
353.4977
Monoisotopic mass
353.235479241
InChI
InChI=1S/C23H31NO2/c1-6-22(26-19(3)25)23(17-18(2)24(4)5,20-13-9-7-10-14-20)21-15-11-8-12-16-21/h7-16,18,22H,6,17H2,1-5H3/t18-,22-/m1/s1
InChI Key
InChIKey=XBMIVRRWGCYBTQ-XMSQKQJNSA-N
IUPAC Name
(3R,6R)-6-(dimethylamino)-4,4-diphenylheptan-3-yl acetate
Traditional IUPAC Name
alphacetylmethadol
SMILES
CC[C@@H](OC(C)=O)C(C[C@@H](C)N(C)C)(C1=CC=CC=C1)C1=CC=CC=C1
Độ hòa tan
1.79e-03 g/l
logP
4.88
logS
-5.3
pKa (Strongest Basic)
9.87
PSA
29.54 Å2
Refractivity
117.86 m3·mol-1
Polarizability
40.82 Å3
Rotatable Bond Count
9
H Bond Acceptor Count
2
H Bond Donor Count
0
Physiological Charge
1
Number of Rings
2
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Ghose Filter
true
... loading
... loading