Tìm theo
: 20 mục trong 1 trang
Thuốc Gốc
ig gamma 1 chain c region
For treatment of asthma caused by allergies
Thuốc Gốc
2r 2 2 r p chloro alpha methyl alpha phenylbenzyl oxy ethyl 1 methylpyrrolidine, 2r 2 2 r p chloro alpha methyl alpha phenylbenzyl oxy ethyl 1 methylpyrrolidine, clemastina
For the relief of symptoms associated with allergic rhinitis such as sneezing, rhinorrhea, pruritus and acrimation. Also for the management of mild, uncomplicated allergic skin ...
Thuốc Gốc
9 ethyl 6 9 dihydro 4 6 dioxo 10 propyl 4h pyrano 3 2 g chinolin 2 8 dicarbonsaeure, 9 ethyl 6 9 dihydro 4 6 dioxo 10 propyl 4h pyrano 3 2 g quinoline 2 8 dicarboxylic acid, nedocromil
For the treatment of mild to moderate asthma
Thuốc Gốc
meclizine, meclozine, nevidoxine
For the prevention and treatment of nausea, vomiting, or dizziness associated with motion sickness.
Thuốc Gốc
pbz, pbz sr, tripelennamin
Used for the symptomatic relief of hypersensitivity reactions, coughs, and the common cold.
Thuốc Gốc
3 4 bromo phenyl 3 pyridin 2 yl propyl dimethyl amine, 1 p bromophenyl 1 2 pyridyl 3 dimethylaminopropane, 2 p bromo alpha 2 dimethylaminoethyl benzyl pyridine
For the treatment of the symptoms of the common cold and allergic rhinitis, such as runny nose, itchy eyes, watery eyes, and sneezing.
Thuốc Gốc
loteprednol, loteprednol, loteprednol
As an ophthalmic it is used for the treatment of steroid responsive inflammatory conditions of the eye such as allergic conjunctivitis, uveitis, acne rosacea, superficial punctate ...
Thuốc Gốc
2 amino 7 isopropyl 5 oxo 5h 1 benzopyrano 2 3 b pyridine 3 carboxylic acid, amlexanox, amlexanoxo
Used as a paste in the mouth to treat aphthous ulcers (canker sores).
Thuốc Gốc
fluocinonide, fluocinonido, fluocinonidum
A topical anti-inflammatory product for the relief of the inflammatory and pruritic manifestations of corticosteroid-responsive dermatoses.
Thuốc Gốc
1 2 ethoxy ethyl 2 4 methyl 1 4 diazepan 1 yl 1h benzoimidazole, 1 2 ethoxyethyl 2 hexahydro 4 methyl 1h 1 4 diazepin 1 yl benzimidazole, 1 2 ethoxy ethyl 2 4 methyl 1 homopiperazinyl benzimidazole
For the temporary relief of the signs and symptoms of allergic conjunctivitis.
Thuốc Gốc
feniramina, pheniramine, pheniraminum
Pheniramine is an antihistamine used to treat allergic conditions such as hay fever or urticaria.
Thuốc Gốc
2 2 dimethylamino ethyl 2 thenylamino pyridine, methypyrilene, n n dimethyl n pyrid 2 yl n 2 thenylethylenediamine
Thuốc Gốc
mepyramine, n p methoxybenzyl n n dimethyl n alpha pyridyl ethylenediamine, n 4 methoxyphenyl methyl n n dimethyl n 2 pyridinyl 1 2 ethanediamine
Mepyramine is a first generation antihistamine used in treating allergies, ymptomatic relief of hypersensitivity reaction, and in pruritic skin disorders.
Thuốc Gốc
antazoline, sid11112519, sid11113348
Used to relieve nasal congestion and in eye drops, usually in combination with naphazoline, to relieve the symptoms of allergic conjunctivitis.
Thuốc Gốc
dimethindene
Indicated as symptomatic treatment of allergic reactions: urticaria, allergies of the upper respiratory tract such as hey fever and perennial rhinitis, food and drug allergies; ...
Thuốc Gốc
chlorcyclizin, chlorcyclizine, chlorcyclizinum
Biệt Dược
Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng:Trên đường hô hấp: Viêm mũi dị ứng không theo mùa, sổ mũi cơn ...
Cty CP DP Khánh Hoà - Việt Nam
Biệt Dược
Tác dụng và cơ chế của thuốc: Thuốc kháng histamin thế hệ II chống dị ứng-mày đay, giảm ngứa. Những nghiên cứu về ...
Desloratadine được sử dụng để làm giảm triệu chứng của dị ứng theo mùa (sốt cỏ khô) và các phản ứng dị ứng ...
Delta Pharma Limited - Bangladesh
Biệt Dược
Ebastin có hiệu quả kháng histamin mạnh hơn rõ rệt so với cetirizin hoặc loratadin
Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm), có hoặc không kèm viêm kết mạc dị ứng. Nổi mề đay vô căn mạn ...
Pakistan - Pakistan
Biệt Dược
Loratadin có tác dụng làm nhẹ bớt triệu chứng của viêm mũi và viêm kết mạc dị ứng do giải phóng histamin. ...
Viêm mũi dị ứng.Viêm kết mạc dị ứng.Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.
Cty CP DP Hà Tây - Việt Nam