Tìm theo
: 3847 mục trong 193 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
povidon iod
Povidon iod (PVD – I) là phức hợp của iod với polyvinylpyrrolidon (povidon), chứa 9 – 12%, dễ tan trong nước và trong cồn, dung dịch chứa 0,85 – 1,2% ...
Khử khuẩn và sát khuẩn các vết thương ô nhiễm và da, niêm mạc trước khi phẫu thuật. Lau rửa các dụng cụ y tế trước khi tiệt khuẩn.
Thuốc Gốc
Pravastatin là những chất ức chế cạnh tranh với hydroxy – methylglutaryl coenzym (HMG – CoA) reductase, làm ngăn cản chuyển HMG – CoA thành mevalonat, ...
▧ Tăng cholesterol máu : các chất ức chế HMG – CoA reductase được chỉ định bổ trợ cho liệu pháp ăn uống để giảm nồng độ cholesterol toàn ...
Thuốc Gốc
Pancuronium là thuốc tổng hợp có tác dụng chẹn thần kinh cơ không khử cực. Về mặt hoá học đó là một aminosteroid nhưng không có tác dụng ...
Pancuronium được dùng chủ yếu để gây giãn cơ trong phẫu thuật sau khi gây mê. Chẹn thần kinh cơ trong điều trị tích cực nhiều bệnh khác nhau ...
Thuốc Gốc
lidocaine hcl
Lidocain là thuốc tê tại chỗ, nhóm amid, có thời gian tác dụng trung bình. Thuốc tê tại chỗ phong bế cả sự ...
Gây tê trong phẫu thuật, răng hàm mặt, chống loạn nhịp tim. Lidocain là thuốc chọn lọc để điều trị ngoại tâm thu thất...
Thuốc Gốc
Carbamazepine có cơ chế tác dụng chưa đầy đủ. Tác dụng chống co giật liên quan đến giảm tính kích thích nơron và chẹn sinap, chủ yếu bằng ...
▧ Bệnh động kinh : động kinh cục bộ có triệu chứng phức tạp (động kinh tâm thần vận động và động kinh thuỳ thái dương). Các kiểu ...
Thuốc Gốc
Ketoconazole là thuốc kháng nấm phổ rộng, tác dụng trên nhiều loại nấm gây bệnh, bao gồm các loại nấm bề mặt da và niêm mạc và nấm nội ...
- Nhiễm nấm ở da, tóc và móng do vi nấm ngoài da và/hoặc nấm men (nấm da cạn, nấm móng, nhiễm Candida quanh móng, lang ben, nấm da đầu, viêm nang ...
Thuốc Gốc
Ivermectin là dẫn chất bán tổng hợp của một trong số avermectin, nhóm chất có cấu trúc lacton vòng lớn, phân lập từ sự lên men Streptomyces ...
Trị giun chỉ do Onchocerca volvulus.
Thuốc Gốc
bupivacaine hydrocloride
Bupivacain là thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid, có thời gian tác dụng kéo dài. Thuốc có tác ...
▧ Gây tê vùng, tại chỗ và giảm đau : ▧ Gây tê phẫu thuật : Phong bế ngoài màng cứng, phong bế vùng ...
Thuốc Gốc
▧ Gây tê : ít có tác dụng gây tê bề mặt do ít thấm qua niêm mạc, chủ yếu dùng gây tê bề sâu, gây tê tiêm thấm và thường phải phối hợp ...
- Gây tê tiêm thấm, gây tê dẫn truyền. ▧ Chỉ định khác : phòng và điều trị lão hoá và một số bệnh tim mạch: loạn nhịp tim, co thắt ...
Thuốc Gốc
isosorbide dinitrate
Isosorbid dinitrat có tác dụng giãn tất cả cơ trơn, không ảnh hưởng đến cơ tim và cơ vân, tác dụng rất rõ rệt trên cả động mạch và tĩnh ...
- Isosorbid dinitrat là thuốc đầu bảng điều trị cơn đau thắt ngực ở ngoại thể, cắt cơn đau nhanh chóng, có tác dụng rất tốt với cơn đau ...
Thuốc Gốc
isoproterenol
Isoprenalin tác dụng trực tiếp lên thụ thể beta-adrenergic. Isoprenalin làm giãn phế quản, cơ trơn dạ dày ruột và tử cung bằng cách kích thích ...
Block tim bao gồm cơn Adams – Stokes trong khi chờ sốc điện hay đặt máy tạo nhịp. Trụy tim mạch (sốc phản vệ, sốc do xuất huyết, nhiễm khuẩn...
Thuốc Gốc
▧ Với ký sinh trùng sốt rét : chloroquin diệt thể vô tính ở giai đoạn tiền hồng cầu và trong hồng cầu, thể giao tử của các ký sinh trùng ...
- Dự phòng và điều trị sốt rét (trừ vùng P. falciparum kháng thuốc). - Điều trị amip gan và sán lá gan. - Điều trị viêm đa khớp dạng thấp và...
Thuốc Gốc
▧ Tác dụng : ▧ Trên mạch : Manidipin làm giãn mạch: + Giãn mạch ngoại vi: chủ yếu giãn động mạch, làm giảm sức cản ngoại vi nên hạ huyết ...
- Điều trị cơn đau thắt ngực thể ổn định, thể Prinzmetal, thể đau thắt ngực do cố gắng, thể không ổn định nên phối hợp với nitrat và ...
Thuốc Gốc
human albumin, humanalbin
Albumin là protein quan trọng nhất của huyết thanh tham gia vào hai chức năng chính đó là duy trì 70-80% áp lực thẩm thấu keo trong huyết tương và ...
▧ Thay thế albumin ở bệnh nhân thiếu albumin trầm trọng : giảm thể tích tuần hoàn, trụy mạch, các trường hợp sốc, phỏng, xơ gan cổ ...
Thuốc Gốc
Indomethacin là thuóoc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid indolacetic. Indomethacin có tác dụng giảm đau, hạ sốt chống viêm và ức chế kế ...
- Viêm thấp khớp, viêm cứng khớp sống, viên xương-khớp từ trung bình đến trầm trọng. - Vai đau nhức cấp tính (viêm bao và/hoặc viêm gân). - ...
Thuốc Gốc
calci clorid
Calci là một ion ngoài tế bào quan trọng. Ca++ rất cần thiết cho nhiều quá trình sinh học: kích thích neuron thần kinh, giải phóng chất dẫn truyền...
▧ Các trường hợp cần tăng nhanh nồng độ ion calci trong máu như : co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết...
Thuốc Gốc
▧ Calci gluconat tiêm là nguồn cung cấp ion calci có sẵn và được dùng điều trị hạ calci huyết trong các bệnh cần tăng nhanh nồng độ ion calci ...
Hạ calci huyết cấp (tetani trẻ sơ sinh, do thiểu năng cận giáp, do hội chứng hạ calci huyết, do tái khoáng hoá sau phẫu thuật tăng năng cận giáp,...
Thuốc Gốc
acid clavulanic, kali clavulanate, clavulanate kali
Acid clavulanic do sự lên men của Streptomyces clavuligerus có cấu trúc beta - lactam gần giống penicillin, có khả năng ức chế beta - lactamase do phần lớn...
▧ Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên : viêm amidan, viêm xoang, viêmtai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không...
Thuốc Gốc
chlorpheniramine maleate
Chlorpheniramine là một kháng histamin có rất ít tác dụng an thần. Như hầu hết các kháng histamin khác, clorpheniramin cũng có tác dụng phụ chống ...
Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm. Những triệu chứng dị ứng khác: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp ...
Thuốc Gốc
imidapril hydrochloride
Imidapril là một tiền chất được thủy phân sau khi uống và tạo thành Imidaprilat có hoạt tính ức chế men chuyển angiotensin. Imidaprilat ức chế ...
Tăng huyết áp. Tăng huyết áp do nhu mô thận.