Tìm theo
: 3067 mục trong 154 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
▧ Tác dụng : ▧ Trên mạch : Manidipin làm giãn mạch: + Giãn mạch ngoại vi: chủ yếu giãn động mạch, làm giảm sức cản ngoại vi nên hạ huyết ...
- Điều trị cơn đau thắt ngực thể ổn định, thể Prinzmetal, thể đau thắt ngực do cố gắng, thể không ổn định nên phối hợp với nitrat và ...
Thuốc Gốc
human albumin, humanalbin
Albumin là protein quan trọng nhất của huyết thanh tham gia vào hai chức năng chính đó là duy trì 70-80% áp lực thẩm thấu keo trong huyết tương và ...
▧ Thay thế albumin ở bệnh nhân thiếu albumin trầm trọng : giảm thể tích tuần hoàn, trụy mạch, các trường hợp sốc, phỏng, xơ gan cổ ...
Thuốc Gốc
insulin glargine
Điều trị đái tháo đường typ I( đái tháo đường phụ thuộc insulin) Điều trị đái tháo đường typ II khi các thuốc chống đái tháo đường ...
Thuốc Gốc
human insulin
▧ Trên chuyển hoá glucid : insulin có tác dụng làm giảm glucose máu do insulin giúp glucose dễ xâm nhập vào tế bào đặc biệt là các tế bào gan, cơ...
Ðiều trị bệnh đái tháo đường týp I ( đái tháo đường phụ thuộc insulin ). Điều trị đái tháo đường týp II khi các thuốc chống đái tháo ...
Thuốc Gốc
Indomethacin là thuóoc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid indolacetic. Indomethacin có tác dụng giảm đau, hạ sốt chống viêm và ức chế kế ...
- Viêm thấp khớp, viêm cứng khớp sống, viên xương-khớp từ trung bình đến trầm trọng. - Vai đau nhức cấp tính (viêm bao và/hoặc viêm gân). - ...
Thuốc Gốc
phenylephrine hydrochloride
Phenylephrin kích thích chọn lọc trên alpha 1 - adrenergic gây co mạch, tăng huyết áp. Thuốc có tác dụng kéo dài hơn adrenergic do ít bị COMT phân huỷ.
Sung huyết mũi, viêm mũi. Hạ huyết áp. Phối hợp với các thuốc tê để kéo dài tác dụng của thuốc tê.
Thuốc Gốc
calci clorid
Calci là một ion ngoài tế bào quan trọng. Ca++ rất cần thiết cho nhiều quá trình sinh học: kích thích neuron thần kinh, giải phóng chất dẫn truyền...
▧ Các trường hợp cần tăng nhanh nồng độ ion calci trong máu như : co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết...
Thuốc Gốc
▧ Calci gluconat tiêm là nguồn cung cấp ion calci có sẵn và được dùng điều trị hạ calci huyết trong các bệnh cần tăng nhanh nồng độ ion calci ...
Hạ calci huyết cấp (tetani trẻ sơ sinh, do thiểu năng cận giáp, do hội chứng hạ calci huyết, do tái khoáng hoá sau phẫu thuật tăng năng cận giáp,...
Thuốc Gốc
Các trường hợp tăng huyết áp động mạch phổi nguyên phát & thứ phát ở mức độ trung bình hoặc nghiêm trọng. Tăng huyết áp động mạch ...
Thuốc Gốc
chlorpheniramine maleate
Chlorpheniramine là một kháng histamin có rất ít tác dụng an thần. Như hầu hết các kháng histamin khác, clorpheniramin cũng có tác dụng phụ chống ...
Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm. Những triệu chứng dị ứng khác: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp ...
Thuốc Gốc
Indapamide là một sulfonamid lợi tiểu, có nhân indol, không thuộc nhóm thiazid. Thuốc có tác dụng lợi tiểu và chống tăng huyết áp. ▧ Tác dụng ...
Cao huyết áp vô căn. Ðiều trị đơn dược đối với cao huyết áp nhẹ & vừa. Indapamide cũng được dùng điều trị phù và giữ muối do suy ...
Thuốc Gốc
▧ Thực nghiệm và lâm sàng cho thấy có 2 kiểu tác dụng chống co giật : - Tác dụng trực tiếp liên quan đến nồng độ valproate trong huyết ...
Ðiều trị phối hợp động kinh cục bộ ở người lớn. Ðiều trị phối hợp động kinh toàn thể trong hợp chất Lennox-Gastaut ở bệnh nhi và ...
Thuốc Gốc
imidapril hydrochloride
Imidapril là một tiền chất được thủy phân sau khi uống và tạo thành Imidaprilat có hoạt tính ức chế men chuyển angiotensin. Imidaprilat ức chế ...
Tăng huyết áp. Tăng huyết áp do nhu mô thận.
Thuốc Gốc
Ibuprofen là dẫn xuất của acid propionic có tác dụng hạ sốt, giảm đau và chống viêm. Tuy nhiên tác dụng hạ sốt kém nên ít dùng làm thuốc hạ ...
▧ Liều thấp : điều trị các triệu chứng đau: đau đầu, đau răng, đau cơ, đau bụng kinh, hạ sốt. Liều cao (> 1200mg): ▧ Ðiều trị dài ...
Thuốc Gốc
Levonorgestrel là một chất progestogen tổng hợp dẫn xuất từ nortestosteron. Thuốc có tác dụng ức chế phóng noãn mạnh hơn norethisteron. Với nội ...
Tránh thai khẩn cấp, dùng trong vòng 72 tiếng sau các cuộc giao hợp không dùng biện pháp tránh thai hoặc sau cuộc giao hợp mà biện pháp tránh thai ...
Thuốc Gốc
lincomycin hydrochloride
Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản-phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.
Thuốc Gốc
Thuốc làm tăng bài niệu natri clorid và nước kèm theo do cơ chế ức chế tái hấp thu các ion natri và clorid ở ống lượn xa. Sự bài tiết các ...
▧ Chỉ định chính : Phù do suy tim và các nguyên nhân khác (gan, thận, do corticosteroid, oestrogen). Để điều trị phù phổi, furosemid là thuốc lợi ...
Thuốc Gốc
▧ Trên thần kinh trung ương và tâm thần : clorpromazin và các dẫn xuất của phenothiazin có tác dụng chính là an thần mạnh, chống rối loạn tâm ...
▧ Khoa tâm thần : điều trị bệnh tâm thần phân liệt các thể, giai đoạn hưng cảm của tâm thần lưỡng cực. ▧ Khoa khác : + Chống nôn, chống...
Thuốc Gốc
lysozyme chloride
Lysozyme chlorid là men mucopolysaccharidase, có đặc tính kháng khuẩn trên các mầm bệnh gram dương. Ngoài ra, lysozyme còn có tác dụng củng cố hệ ...
Trường hợp khó bài xuất đàm, viêm xoang mạn tính, chảy máu trong hoặc sau các cuộc tiểu phẫu.
Thuốc Gốc
heptaminol hydrochloride
Heptaminol có tác dụng trợ tĩnh mạch và bảo vệ mạch máu (tăng trương lực tĩnh mạch và sức chịu đựng của mạch máu và giảm tính thấm) kèm...
Trợ tim mạch, các chứng giảm huyết áp trong khoa hồi sức.