Chỉ Định :
Các trường hợp tăng huyết áp động mạch phổi nguyên phát & thứ phát ở mức độ trung bình hoặc nghiêm trọng. Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát ở mức độ nhẹ hoặc nặng do nghẽn động mạch phổi mãn tính không thể phẫu thuật được.
Chống Chỉ Định :
Mẫn cảm với với thành phần thuốc. Loét dạ dày tiến triển, tổn thương, chảy máu trong sọ. Bệnh mạch vành trầm trọng, đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim trong vòng 6 tháng, suy tim mất bù, rối loạn nhịp tim nặng, sung huyết phổi, bệnh mạch não (cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua, chứng đột quỵ)... trong vòng 3 tháng. Tăng huyết áp động mạch phổi do tắc tĩnh mạch. Bệnh van tim bẩm sinh. Phụ nữ có thai & đang cho con bú. Trẻ
Tương Tác Thuốc :
Thuốc chẹn beta, đối kháng Ca, thuốc giãn mạch, ACE. Thuốc chống đông, chống kết tập tiểu cầu.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Không dùng cho bệnh nhân tăng áp lực động mạch phổi không ổn định, có suy tim phải tiến triển, bệnh nhân có HA tâm thu
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Giãn mạch, đau đầu, ho nhiều, cứng hàm.
Liều Lượng & Cách Dùng :
▧ Người lớn : khởi đầu 2.5 mcg/lần, có thể tăng lên 5 mcg/lần. Tổng liều xịt nên chia thành 6-9 lần/ngày. Bệnh nhân suy thận & suy gan: giảm liều.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại