Tìm theo
: 5712 mục trong 286 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
Ivermectin là dẫn chất bán tổng hợp của một trong số avermectin, nhóm chất có cấu trúc lacton vòng lớn, phân lập từ sự lên men Streptomyces ...
Trị giun chỉ do Onchocerca volvulus.
Thuốc Gốc
Các nghiên cứu in vitro xác nhận rằng itraconazole ức chế sự phát triển của nhiều loại vi nấm gây bệnh cho người ở nồng độ thông thường ...
▧ Itraconazole được chỉ định cho điều trị các trường hợp sau : ▧ Phụ khoa : Candida âm đạo-âm hộ. ▧ Ngoài da, niêm mạc, nhãn khoa : ...
Thuốc Gốc
bupivacaine hydrocloride
Bupivacain là thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid, có thời gian tác dụng kéo dài. Thuốc có tác ...
▧ Gây tê vùng, tại chỗ và giảm đau : ▧ Gây tê phẫu thuật : Phong bế ngoài màng cứng, phong bế vùng ...
Thuốc Gốc
isosorbide dinitrate
Isosorbid dinitrat có tác dụng giãn tất cả cơ trơn, không ảnh hưởng đến cơ tim và cơ vân, tác dụng rất rõ rệt trên cả động mạch và tĩnh ...
- Isosorbid dinitrat là thuốc đầu bảng điều trị cơn đau thắt ngực ở ngoại thể, cắt cơn đau nhanh chóng, có tác dụng rất tốt với cơn đau ...
Thuốc Gốc
isoproterenol
Isoprenalin tác dụng trực tiếp lên thụ thể beta-adrenergic. Isoprenalin làm giãn phế quản, cơ trơn dạ dày ruột và tử cung bằng cách kích thích ...
Block tim bao gồm cơn Adams – Stokes trong khi chờ sốc điện hay đặt máy tạo nhịp. Trụy tim mạch (sốc phản vệ, sốc do xuất huyết, nhiễm khuẩn...
Thuốc Gốc
Diclofenac là dẫn chất của acid phenylacetic là thuốc chống viêm không steroid. Thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và giảm sốt mạnh. Diclofenac...
Điều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hoá khớp. Thống kinh nguyên phát. Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn. Viêm đa khớp ...
Thuốc Gốc
▧ Cơ chế tác dụng : chẹn thụ thể AT1 của angiotensin-II giúp ngăn chặn toàn bộ tác động của angiotensin-II qua trung gian thụ thể AT1 bất kể ...
Ðiều trị tăng huyết áp nguyên phát. Ðiều trị bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường loại 2 có tăng huyết áp.
Thuốc Gốc
▧ Sulfamethoxazole có phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng lên nhiều vi khuẩn ưu khí gram âm và dương bao gồm : ...
Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm. - Nhiễm khuẩn tiết, sinh dục. ▧ Nhiễm khuẩn hô hấp : viêm phế quản, viêm ...
Thuốc Gốc
▧ Với ký sinh trùng sốt rét : chloroquin diệt thể vô tính ở giai đoạn tiền hồng cầu và trong hồng cầu, thể giao tử của các ký sinh trùng ...
- Dự phòng và điều trị sốt rét (trừ vùng P. falciparum kháng thuốc). - Điều trị amip gan và sán lá gan. - Điều trị viêm đa khớp dạng thấp và...
Thuốc Gốc
Tiêm động mạch trong thủ thuật chụp mạch máu loại trừ bằng số (DSA), kiểm tra chức năng của shunt nối trong lúc làm thẩm phân. Thuốc cản ...
Thuốc Gốc
Strychnin có tác dụng ưu tiên trên tuỷ sống. Kích thích phản xạ tuỷ, tăng dẫn truyền thần kinh cơ, tăng dinh dưỡng và hoạt động cơ cho nên ...
Điều trị nhược cơ. Mệt mỏi, mới ốm dậy. ăn kém ngon. Yếu cơ thắt, liệt dương.
Thuốc Gốc
Sennosides làm thay đổi các sự trao đổi nước - điện giải trong ruột và kích thích sự vận động thuộc ruột non & ruột kết. Sennosides tác ...
Giảm táo bón thuộc chức năng ( mãn tính hoặc cơ hội ). ▧ Công hiệu trong nhiều loại táo bón chức năng : táo bón mãn tính, táo bón ở người...
Thuốc Gốc
hexamidine di isetionate
Heximidine là thuốc sát trùng tác động nhẹ diệt Trichomonas, có tác động kìm khuẩn, không diệt khuẩn, bị ức chế một phần bởi các chất hữu...
▧ Nhiễm trùng mắt & phần phụ mắt : viêm kết mạc, viêm kết giác mạc, viêm mí mắt, viêm tuyến lệ.
Thuốc Gốc
human insulin
▧ Trên chuyển hoá glucid : insulin có tác dụng làm giảm glucose máu do insulin giúp glucose dễ xâm nhập vào tế bào đặc biệt là các tế bào gan, cơ...
Ðiều trị bệnh đái tháo đường týp I ( đái tháo đường phụ thuộc insulin ). Điều trị đái tháo đường týp II khi các thuốc chống đái tháo ...
Thuốc Gốc
trimeprazine
Alimemazine có tác dụng kháng histamin, an thần như clopromazin. Thuốc còn có tác dụng làm dịu, điều hoà thần kinh thực vật, kháng cholinergic. Thuốc...
▧ Điều trị triệu chứng các trường hợp : Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi) và ngoài da (mày đay, sẩn ngứa). Ho khan (ho do dị ứng...
Thuốc Gốc
Indomethacin là thuóoc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid indolacetic. Indomethacin có tác dụng giảm đau, hạ sốt chống viêm và ức chế kế ...
- Viêm thấp khớp, viêm cứng khớp sống, viên xương-khớp từ trung bình đến trầm trọng. - Vai đau nhức cấp tính (viêm bao và/hoặc viêm gân). - ...
Thuốc Gốc
Thuốc xen vào giữa chuỗi xoắn kép ADN và gắn vào phân tử ADN ở vị trí giữa cặp base guanin - cytosin, tạo phức hợp bền vững, ức chế ADN ...
Trị các u Wilm, carcinom tinh hoàn, tử cung. Sarcom xương, sarcom Eving, lympho hạt, ung thư buồng trứng, u hắc tố. Thuốc thường phối hợp với ...
Thuốc Gốc
indinavir sulfate
Indinavir là chất ức chế enzym protease của virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người(HIV), thuốc có tác dụng mạnh và có khả năng chọn ...
Indinavir kết hợp với các tác nhân kháng retrovirus được chỉ định điều trị nhiễm HIV.
Thuốc Gốc
calci clorid
Calci là một ion ngoài tế bào quan trọng. Ca++ rất cần thiết cho nhiều quá trình sinh học: kích thích neuron thần kinh, giải phóng chất dẫn truyền...
▧ Các trường hợp cần tăng nhanh nồng độ ion calci trong máu như : co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết...
Thuốc Gốc
Hydroxyurea là thuốc cũ được dùng để điều trị bệnh tủy ác tính. Thuốc được dùng để kiểm soát sự tǎng nhanh số lượng tế bào non ở ...
U hắc tố, ung thư bạch cầu tủy bào mạn tính, ung thư tái phát, di căn hoặc carcinom buồng trứng không mổ được. Kết hợp với xạ trị: ung ...