Tìm theo
: 11430 mục trong 572 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
Bacitracin là kháng sinh polypeptid tạo ra bởi bacillus subtilis. Kháng sinh gồm 3 chất riêng biệt: bacitracin A, B và C, trong đó bacitracin A là thành phần ...
Bacitracin và bacitracin kẽm được dùng ngoài, thường kết hợp với các kháng sinh khác, như neomycin hay polymyxin B, để điều trị các bệnh ngoài da ...
Thuốc Gốc
Linezolid hoạt động gắn kết với các ribosome, những nhà máy sản xuất protein cho các tế bào. Nhưng sự gắn kết đó xảy ra ở đâu và linezolid ...
Viêm phổi tại bệnh viện, viêm phổi mắc phải cộng đồng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim. Phòng ngừa trước khi phẫu thuật. Nhiễm cầu...
Thuốc Gốc
bleomycin sulfate
Bleomycin là một kháng sinh glycopeptid tan được trong nước có tác dụng độc hại tế bào. Cơ chế tác dụng của bleomycin là làm đứt các đoạn ...
Điều trị carcinom tế bào vẩy, u hắc tố, carcinom tinh hoàn. Các u lympho Hodgkin hoặc không Hodgkin. Thuốc cũng có thể được dùng tràn dịch màng ...
Thuốc Gốc
Desoxycorticosteron có vai trò điều hoà áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào và thể tích máu trong cơ thể bằng cách tăng cường tái hấp thu Na+...
Thiểu năng tuyến thượng thận mạn (bệnh Addison). Shock nhiễm khuẩn và ngộ độc cấp. Ngoài ra DOC còn được dùng trong nhược cơ vì nó có tác ...
Thuốc Gốc
Dextran 40 là dung dịch dextran có phân tử lượng thấp, phân tử lượng trung bình khoảng 40.000. Dung dịch có tác dụng làm tăng nhanh thể tích tuần ...
Choáng giảm thể tích tuần hoàn và giảm vi tuần hoàn do mất máu, chấn thương, nhiễm độc, bỏng, nhiễm khuẩn, viêm tuỵ, viêm màng bụng. Phòng ...
Thuốc Gốc
Hyaluronidase thuỷ phân mucopolysaccarid loại acid hyaluronic. Acid hyaluronic là một trong các polysaccarid nhớt chủ yếu của mô liên kết và da, tồn tại ...
Tăng thấm thuốc khi tiêm dưới da hoặc tiêm bắp, tăng tính thấm của thuốc tê (đặc biệt trong phẫu thuật mắt và phẫu thuật đục thuỷ tinh ...
Thuốc Gốc
Hydrogen peroxid là chất oxy hoá , được sử dụng như thuốc kháng khuẩn yếu, có tác dụng tẩy uế, làm sạch vết thương và khử mùi. Khi dung ...
▧ Hydrogen peroxid được sử dụng trong một số trường hợp sau : Làm sạch vết thương và vết loét. Sử dụng kết hợp với những chất khử ...
Thuốc Gốc
ketorolac tromethamine
Ketorolac là thuốc chống viêm không steroid có cấu trúc hoá học giống indomethacin và tolmetin. Ketorolac ức chế sinh tổng hợp prostaglandin. Thuốc có ...
Điều trị ngắn ngày đau vừa tới đau nặng sau phẫu thuật, dùng thay thế các ché phẩm opioid . Dùng tại chỗ để điều trị triệu chứng viêm ...
Thuốc Gốc
Arginin đóng vai trò kích hoạt tổng hợp N-acetyl glutamic acid, kích hoạt tổng hợp carbamyl phosphate tham gia vào chu trình ure. Trong trường hợp sự ...
Được sử dụng trong các rối loạn chức năng gan. Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do suy giảm chu ...
Thuốc Gốc
l cystine
Khi L-cystin có đủ trong hắc tố bào sẽ tác dụng với dopaquinone để tạo ra cystinyldopa có tác dụng tăng chuyển hoá ở da, đưa hắc tố ra lớp da...
Sạm da do mỹ phẩm, do thuốc ( thuốc tránh thai…), có thai, suy gan, tuổi tiền mãn kinh, rám má, cháy nắng. Viêm da do thuốc, cơ địa dị ứng, ...
Thuốc Gốc
L – asparaginase là đồng phân quay trái của một protein phân tử lượng lớn, chiết từ escherichia coli và các vi khuẩn khác. Enzym này thủy phân ...
Bệnh bạch cầu cấp (kể cả trường hợp bệnh bạch cầu mạn chuyển sang cấp), đặc biệt là bệnh bạch cầu cấp dòng lympho. U lympho ác tính, ...
Thuốc Gốc
Lansoprazol là dẫn chất benzimidazol có tác dụng chống tiết acid dạ dày. Lansoprazol có liên quan cấu trúc và dược lý với omeprazol. Lansoprazol liên ...
Điều trị cấp và điều trị duy trì viêm thực quản có trợt loét ở người bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (dùng tới 8 tuần). Điều ...
Thuốc Gốc
nadroparin calcium
▧ Nadroparin có tác dụng chông đông máu nhanh cả in vitro và in vivo theo cơ chế : Bình thường trong máu antithrombin III (kháng thrombin III) có tác dụng...
Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình và phẫu thuật tổng quát bệnh nhân nội khoa có nguy cơ cao ( suy...
Thuốc Gốc
primaquin phosphat
Primaquin là thuốc chống sốt rét nhóm 8 - aminoquinolin có tác dụng diệt thể ngoài hồng cầu trong gan của tất cả các loài ký sinh trùng sốt rét ...
Điều trị tiệt căn và dự phòng tái phát sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale. Dự phòng lây truyền sốt rét do P. falciparum, đặc biệt ở ...
Thuốc Gốc
quinin sulfat
▧ Tác dụng trên ký sin htrùng sốt rét : Quinin có tác dụng chủ yếu là diệt nhanh thể phân liệt của Plasmodium falciparum, P . vivax, P . malariae, ...
▧ Bệnh sốt rét : sốt rét thể nhẹ không biến chứng, sốt rét ác tính, sốt rét nặng, sốt rét có biến chứng. Bệnh cơ: muối quinin được ...
Thuốc Gốc
Rofecoxxib có tác dụng giảm đau và chống viêm bằng cách khoá sự tổng hợp prostaglandin qua việc ức chế chọn lọc men COX-2.
Làm giảm đau trong viêm xương khớp. Điều trị đau cấp ở người lớn ( đau sau phẫu thuật hoặc thủ thuật ngoại khoa). Điều trị chứng đau ...
Thuốc Gốc
Tadalafil là chất ức chế chọn lọc, có hồi phục guanosine monophosphate vòng (cGMP)đặc biệt là trên men phosphodiesterase týp 5 (PDE5). Khi kích thích ...
Các trường hợp bị rối loạn cương dương. Cần có hoạt động kích thích tình dục thì thuốc mới có hiệu quả. Không có chỉ định thuốc cho ...
Thuốc Gốc
Thuốc có tác dụng kháng viêm đường tai mũi họng. Chúng có tác dụng chống viêm do mọi nguyên nhân gây ra tại đường tai mũi họng ( cơ học, ...
▧ Điều trị các chứng viêm và nhiễm trùng niêm mạc vùng khoang miệng-họng-hầu : viêm họng, viêm hầu, viêm amidan, viêm thanh quản, viêm khí ...
Thuốc Gốc
▧ Gây tê : thuốc ít có tác dụng gây tê bề mặt do ít thấm qua niêm mạc, chủ yếu dùng gây tê bề sâu, gây tê tiêm thấm và thường phải ...
Gây tê tiêm thấm, gây tê dẫn truyền.
Biệt Dược
-   Bệnh gút mạn tính. -   Tăng acid uric huyết thứ phát hay do xạ trị hoặc hóa trị các bệnh tăng bạch...
Đạt Vi Phú - Davifarm - Việt Nam