Tìm theo
: 3040 mục trong 152 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
kanamycin sulfate
Thuốc có tác động trên vi khuẩn gram dương, gram âm và hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm trùng và bệnh lao. Vi sinh học: Tác động ...
▧ Các vi khuẩn nhạy cảm : Staphylococcus, Neisseria gonorrhoeae, Escherichia coli, Mycobacterium tuberculosis, các dòng nhạy cảm với kanamycin của Streptoccocus ...
Thuốc Gốc
Ivermectin là dẫn chất bán tổng hợp của một trong số avermectin, nhóm chất có cấu trúc lacton vòng lớn, phân lập từ sự lên men Streptomyces ...
Trị giun chỉ do Onchocerca volvulus.
Thuốc Gốc
▧ Gây tê : ít có tác dụng gây tê bề mặt do ít thấm qua niêm mạc, chủ yếu dùng gây tê bề sâu, gây tê tiêm thấm và thường phải phối hợp ...
- Gây tê tiêm thấm, gây tê dẫn truyền. ▧ Chỉ định khác : phòng và điều trị lão hoá và một số bệnh tim mạch: loạn nhịp tim, co thắt ...
Thuốc Gốc
lidocaine hydrocloride
▧ Gây tê : lidocain vừa có tác dụng gây tê bề mặt do thuốc thấm tốt qua niêm mạc vừa có tác dụng của lidocain mạnh hơn procain 3 - 4 lần và ...
▧ Gây tê : gây tê niêm mạc, gây tê tiêm thấm và gây tê dẫn truyền. ▧ Chống loạn nhịp tim : loạn nhịp do ngộ độc digitalis, loạn nhịp ...
Thuốc Gốc
isosorbide dinitrate
Isosorbid dinitrat có tác dụng giãn tất cả cơ trơn, không ảnh hưởng đến cơ tim và cơ vân, tác dụng rất rõ rệt trên cả động mạch và tĩnh ...
- Isosorbid dinitrat là thuốc đầu bảng điều trị cơn đau thắt ngực ở ngoại thể, cắt cơn đau nhanh chóng, có tác dụng rất tốt với cơn đau ...
Thuốc Gốc
isoproterenol
Isoprenalin tác dụng trực tiếp lên thụ thể beta-adrenergic. Isoprenalin làm giãn phế quản, cơ trơn dạ dày ruột và tử cung bằng cách kích thích ...
Block tim bao gồm cơn Adams – Stokes trong khi chờ sốc điện hay đặt máy tạo nhịp. Trụy tim mạch (sốc phản vệ, sốc do xuất huyết, nhiễm khuẩn...
Thuốc Gốc
▧ Cơ chế tác dụng : chẹn thụ thể AT1 của angiotensin-II giúp ngăn chặn toàn bộ tác động của angiotensin-II qua trung gian thụ thể AT1 bất kể ...
Ðiều trị tăng huyết áp nguyên phát. Ðiều trị bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường loại 2 có tăng huyết áp.
Thuốc Gốc
Hoạt chất của thuốc này, amlodipin, là một chất đối kháng calci thuộc nhóm dehydropyridin. Thuốc ức chế dòng calci đi qua màng vào tế bào cơ tim ...
Dùng một mình để điều trị cao huyết áp, hoặc nếu cần, có thể phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn bêta hoặc thuốc ức chế...
Thuốc Gốc
▧ Tác dụng : ▧ Trên mạch : Manidipin làm giãn mạch: + Giãn mạch ngoại vi: chủ yếu giãn động mạch, làm giảm sức cản ngoại vi nên hạ huyết ...
- Điều trị cơn đau thắt ngực thể ổn định, thể Prinzmetal, thể đau thắt ngực do cố gắng, thể không ổn định nên phối hợp với nitrat và ...
Thuốc Gốc
human albumin, humanalbin
Albumin là protein quan trọng nhất của huyết thanh tham gia vào hai chức năng chính đó là duy trì 70-80% áp lực thẩm thấu keo trong huyết tương và ...
▧ Thay thế albumin ở bệnh nhân thiếu albumin trầm trọng : giảm thể tích tuần hoàn, trụy mạch, các trường hợp sốc, phỏng, xơ gan cổ ...
Thuốc Gốc
insulin glargine
Điều trị đái tháo đường typ I( đái tháo đường phụ thuộc insulin) Điều trị đái tháo đường typ II khi các thuốc chống đái tháo đường ...
Thuốc Gốc
human insulin
▧ Trên chuyển hoá glucid : insulin có tác dụng làm giảm glucose máu do insulin giúp glucose dễ xâm nhập vào tế bào đặc biệt là các tế bào gan, cơ...
Ðiều trị bệnh đái tháo đường týp I ( đái tháo đường phụ thuộc insulin ). Điều trị đái tháo đường týp II khi các thuốc chống đái tháo ...
Thuốc Gốc
indinavir sulfate
Indinavir là chất ức chế enzym protease của virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người(HIV), thuốc có tác dụng mạnh và có khả năng chọn ...
Indinavir kết hợp với các tác nhân kháng retrovirus được chỉ định điều trị nhiễm HIV.
Thuốc Gốc
phenylephrine hydrochloride
Phenylephrin kích thích chọn lọc trên alpha 1 - adrenergic gây co mạch, tăng huyết áp. Thuốc có tác dụng kéo dài hơn adrenergic do ít bị COMT phân huỷ.
Sung huyết mũi, viêm mũi. Hạ huyết áp. Phối hợp với các thuốc tê để kéo dài tác dụng của thuốc tê.
Thuốc Gốc
calci clorid
Calci là một ion ngoài tế bào quan trọng. Ca++ rất cần thiết cho nhiều quá trình sinh học: kích thích neuron thần kinh, giải phóng chất dẫn truyền...
▧ Các trường hợp cần tăng nhanh nồng độ ion calci trong máu như : co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết...
Thuốc Gốc
Hydroxyurea là thuốc cũ được dùng để điều trị bệnh tủy ác tính. Thuốc được dùng để kiểm soát sự tǎng nhanh số lượng tế bào non ở ...
U hắc tố, ung thư bạch cầu tủy bào mạn tính, ung thư tái phát, di căn hoặc carcinom buồng trứng không mổ được. Kết hợp với xạ trị: ung ...
Thuốc Gốc
▧ Calci gluconat tiêm là nguồn cung cấp ion calci có sẵn và được dùng điều trị hạ calci huyết trong các bệnh cần tăng nhanh nồng độ ion calci ...
Hạ calci huyết cấp (tetani trẻ sơ sinh, do thiểu năng cận giáp, do hội chứng hạ calci huyết, do tái khoáng hoá sau phẫu thuật tăng năng cận giáp,...
Thuốc Gốc
Các trường hợp tăng huyết áp động mạch phổi nguyên phát & thứ phát ở mức độ trung bình hoặc nghiêm trọng. Tăng huyết áp động mạch ...
Thuốc Gốc
chlorpheniramine maleate
Chlorpheniramine là một kháng histamin có rất ít tác dụng an thần. Như hầu hết các kháng histamin khác, clorpheniramin cũng có tác dụng phụ chống ...
Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm. Những triệu chứng dị ứng khác: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp ...
Thuốc Gốc
Indapamide là một sulfonamid lợi tiểu, có nhân indol, không thuộc nhóm thiazid. Thuốc có tác dụng lợi tiểu và chống tăng huyết áp. ▧ Tác dụng ...
Cao huyết áp vô căn. Ðiều trị đơn dược đối với cao huyết áp nhẹ & vừa. Indapamide cũng được dùng điều trị phù và giữ muối do suy ...