Tìm theo
: 2321 mục trong 117 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
vinorelbine ditartrate
Vinovelbine là dẫn chất bán tổng hợp đồng dạng với vinblastin thuộc nhóm vinca alcaloid. Thuốc không kháng chéo với các vinca alaloid khác. Độc ...
Ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư vú di căn.
Thuốc Gốc
Acemetacin là thuốc dùng để điều trị các tổn thương viêm và đau, đặc biệt tổn thương có liên quan đến hệ cơ xương. Acemetacin có hoạt ...
▧ Dùng điều trị chứng đau do : Viêm khớp dạng thấp mạn tính. Kích ứng cấp tính liên quan với bệnh thoái hoá khớp đặc biệt các khớp ...
Thuốc Gốc
mefenamic acid
Acid mefenamic có hoạt tính kháng viêm, giảm đau và hạ sốt. Acid mefenamic ức chế tổng hợp prostaglandin trong mô bằng cách ức chế cyclooxygenase, ...
Acid mefenamic được chỉ định để làm giảm các chứng đau về thân thể và đau do thần kinh từ nhẹ đến trung bình, nhức đầu, đau nửa đầu, ...
Thuốc Gốc
Acrivastine có tác dụng làm giảm triệu chứng trong những bệnh lý phụ thuộc toàn bộ hay một phần sự phóng thích ồ ạt histamin. Acrivastine là ...
Làm giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng kể cả dị ứng phấn hoa, bệnh da qua trung gian histamin ví dụ như nổi mề đay tự phát mãn tính, triệu ...
Thuốc Gốc
Atracurium besylate là thuốc giãn cơ xương không khử cực. Các thuốc không khử cực đối kháng tác dụng dẫn truyền thần kinh của acetylcholin do ...
Thuốc tiêm Atracurium besylate được chỉ định để dùng phụ trợ trong gây mê toàn thân, để làm thuận lợi cho việc đặt ống nội khí quản và ...
Thuốc Gốc
Thuốc là chất ức chế enzyme này có hiệu nghiệm gấp 1.000 lần hơn buturylcholinesterase, enzym hiện diện chủ yếu bên ngoài hệ thần kinh trung ...
Điều trị các triệu chứng giảm trí nhớ ở mức độ nhẹ hoặc vừa trong bệnh Alzheimer.
Thuốc Gốc
Hyaluronidase thuỷ phân mucopolysaccarid loại acid hyaluronic. Acid hyaluronic là một trong các polysaccarid nhớt chủ yếu của mô liên kết và da, tồn tại ...
Tăng thấm thuốc khi tiêm dưới da hoặc tiêm bắp, tăng tính thấm của thuốc tê (đặc biệt trong phẫu thuật mắt và phẫu thuật đục thuỷ tinh ...
Thuốc Gốc
Hydrogen peroxid là chất oxy hoá , được sử dụng như thuốc kháng khuẩn yếu, có tác dụng tẩy uế, làm sạch vết thương và khử mùi. Khi dung ...
▧ Hydrogen peroxid được sử dụng trong một số trường hợp sau : Làm sạch vết thương và vết loét. Sử dụng kết hợp với những chất khử ...
Thuốc Gốc
l cystine
Khi L-cystin có đủ trong hắc tố bào sẽ tác dụng với dopaquinone để tạo ra cystinyldopa có tác dụng tăng chuyển hoá ở da, đưa hắc tố ra lớp da...
Sạm da do mỹ phẩm, do thuốc ( thuốc tránh thai…), có thai, suy gan, tuổi tiền mãn kinh, rám má, cháy nắng. Viêm da do thuốc, cơ địa dị ứng, ...
Thuốc Gốc
▧ Tác dụng hormon : testosteron làm phát triển giới tính và cơ quan sinh dục nam như tuyến tiền liệt, túi tinh, dương vật… Kiểm soát và duy trì ...
Thiểu năng sinh dục nam, chậm phát triển cơ quan sinh dục nam. Rối loạn kinh nguyệt, băng kinh, u xơ tử cung, ung thư vú, ung thư tử cung. Nhược cơ,...
Thuốc Gốc
pipecuronium bromid
Pipercuronium bromid là thuốc phong bế thần kinh cơ không khử cực, tác dụng lên bản vận động cuối cùng của cơ vân. Thuốc gắn với thụ thể ...
Thuốc được dùng gây giãn cơ trong gây mê, trong các loại phấu thuật khác nhau khi cần sự giãn cơ lâu hơn 20-30 phút.
Thuốc Gốc
quinin sulfat
▧ Tác dụng trên ký sin htrùng sốt rét : Quinin có tác dụng chủ yếu là diệt nhanh thể phân liệt của Plasmodium falciparum, P . vivax, P . malariae, ...
▧ Bệnh sốt rét : sốt rét thể nhẹ không biến chứng, sốt rét ác tính, sốt rét nặng, sốt rét có biến chứng. Bệnh cơ: muối quinin được ...
Thuốc Gốc
Thuốc tác động trực tiếp trên bộ xương và do đó giúp xương ít khả năng bị gãy. Thuốc có ái lực với các tinh thể hydroxyapatit trong xương ...
Điều trị loãng xương sau mãn kinh. Đề phòng loãng xương trên phụ nữ sau mãn kinh bị tăng nguy cơ loãng xương.
Thuốc Gốc
Rofecoxxib có tác dụng giảm đau và chống viêm bằng cách khoá sự tổng hợp prostaglandin qua việc ức chế chọn lọc men COX-2.
Làm giảm đau trong viêm xương khớp. Điều trị đau cấp ở người lớn ( đau sau phẫu thuật hoặc thủ thuật ngoại khoa). Điều trị chứng đau ...
Thuốc Gốc
Sulbutiamin có tính hướng thần kinh chuyên biệt trên hệ thống lưới, sừng Ammon và thể hình trứng, cũng như trên các tế bào Purkinje và tiểu ...
▧ Điều trị tình trạng ức chế thể lực hoặc tâm thần với suy giảm hoạt động và trạng thái suy nhược : - Suy nhược thể lực, tâm lý, ...
Thuốc Gốc
▧ Gây tê : thuốc ít có tác dụng gây tê bề mặt do ít thấm qua niêm mạc, chủ yếu dùng gây tê bề sâu, gây tê tiêm thấm và thường phải ...
Gây tê tiêm thấm, gây tê dẫn truyền.
Biệt Dược
Viêm da có đáp ứng với corticoid khi có biến chứng nhiễm trùng thứ phát.Bệnh da dị ứng: Eczema, viêm da, hăm da, ...
Bidiphar 1 - Việt Nam
Biệt Dược
-Co cứng cơ do hạ Calci huyết và rối loạn thần kinh cơ liên quan. -Tình trạng thiếu Calci mãn tính, còi xương, ...
CTy CP Fresenius Kabi Bidiphar (FKB) - Việt Nam
Biệt Dược
Tâm thần phân liệt mãn tính nặng (tiến triển từ ít nhất là 2 năm) trong trường hợp kháng trị (không ...
Cty CP dược Danapha - Việt Nam
Biệt Dược
Dimedrol (Diphenhydramin) là 1 kháng Histamin H1 có tác dụng kháng Cholinergic (giảm tiết), chống ho, chống nôn, làm dịu...
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM VĨNH PHÚC - VINPHACO VINH PHUC PHARMACEUTICAL JSC - Việt Nam