Tìm theo
Vinorelbine
Các tên gọi khác (1) :
  • Vinorelbine ditartrate
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Dung dịch tiêm; Viên nang mềm
Cơ Chế Tác Dụng : Vinovelbine là dẫn chất bán tổng hợp đồng dạng với vinblastin thuộc nhóm vinca alcaloid.
Thuốc không kháng chéo với các vinca alaloid khác. Độc tính chủ yếu của thuốc là gây ức chế tủy xương. Vinorelbine ít độc trên thần kinh hơn vincristin và vinblastin.
Chỉ Định : Ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư vú di căn.
Chống Chỉ Định : Suy gan nặng. Có thai, cho con bú. Phối hợp với phenytoin và vaccin chống bệnh sốt vàng da.
Tương Tác Thuốc : Thuốc kháng đông.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Kiểm tra huyết học nghiêm ngặt. Giảm liều cho bệnh nhân suy gan. Thận trọng cho bệnh nhân suy thận và bệnh lý tim tắc nghẽn.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Giảm bạch cầu, thiếu máu. Hiếm: giảm phản xạ gân xương, dị cảm, yếu mỏi chi dưới & đôi khi ở cả chi trên. Thiếu máu cơ tim, đau thắt ngực. Buồn nôn, nôn, khó thở,
Liều Lượng & Cách Dùng : Ðơn trị liệu 25-30mg/m2/tuần. Ða trị liệu tùy thuộc vào phác đồ điều trị. Liều thuốc nên được pha loãng vào dung dịch muối đẳng trương & truyền trong thời gian ngắn 15-20 phút, sau đó phải xả rửa tĩnh mạch với dung dịch muối đẳng trương. Suy gan giảm liều.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading