Tìm theo
: 1851 mục trong 93 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
bismuth subcitrat
Loét dạ dày tá tràng.
Thuốc Gốc
valproate sodium
Tác dụng chống động kinh của valproat có lẽ thông qua chất ức chế dẫn truyền thần kinh là acid gama - aminobutyric(GABA). Valproat có thể làm tăng ...
Ðộng kinh cơn vắng đơn giản & phức tạp. Ðộng kinh co giật trương lực toàn thân. Ðộng kinh múa giật. Ðộng kinh hỗn hợp bao gồm cả ...
Thuốc Gốc
Bismuth subcitrate có ái lực bao phủ chọn lọc lên ddáy ổ loét dạ dày, còn với niêm mạc dạ dày bình thường thì không có tác dụng này. Sau khi ...
Viêm loét tá tràng. Viêm loét dạ dày lành tính. Viêm dạ dày mạn tính tiến triển. Chứng khó tiêu không loét.
Thuốc Gốc
Calcipotriol là dạng dùng tại chỗ của dẫn xuất vitamin D, calcipotriol, chất này tạo ra sự biệt hóa tế bào và ức chế sự tăng sinh của tế bào...
Vẩy nến thông thường.
Thuốc Gốc
▧ Dùng canxi đường tiêm cho phép điều chỉnh nhanh tình trạng hạ canxi huyết và các triệu chứng lâm sàng bao gồm : dị cảm, co thắt thanh ...
Co cứng cơ do hạ canxi huyết, rối loạn thần kinh cơ liên quan. Thiếu canxi mãn tính, còi xương, nhuyễn xương, loãng xương khi dùng canxi dạng uống...
Thuốc Gốc
Micronomicin có tác dụng chủ yếu trên các vi khuẩn ưa khí gram âm và một số ít vi khuẩn gram dương như liên cầu, phế cầu, tụ cầu( kể cả ...
Nhiễm trùng máu. Viêm phế quản, dãn phế quản bội nhiễm, viêm phổi. Viêm phúc mạc. Viêm thận-bể thận, viêm bàng quang.
Thuốc Gốc
Calci là một ion ngoài tế bào quan trọng, hoá trị 2. Ion calci rất cần thiết cho nhiều quá trình sinh học: kích thích neuron thần kinh, giải phóng ...
Thiếu Ca trong thời kỳ thai nghén và cho con bú. Ðiều trị hỗ trợ chứng mất chất khoáng ở xương, loãng xương. Còi xương (hỗ trợ liệu pháp ...
Thuốc Gốc
Carbocisteine có tác dụng làm loãng đàm bằng cách cắt đứt cầu nối disulfures liên kết chéo các chuỗi peptide của mucin, yếu tố làm tăng độ ...
Rối loạn cấp hay mãn tính đường hô hấp trên và dưới đi kèm theo tăng tiết đàm nhầy đặc và dai dẳng như viêm mũi, viêm xoang, viêm phế ...
Thuốc Gốc
oxeladine citrate
Paxeladine có hoạt chất là một chất tổng hợp, oxeladine citrate. Phân tử chống ho này không có liên hệ nào về hóa học với opium hay dẫn xuất ...
▧ Ðiều trị triệu chứng ho do nhiều nguyên nhân khác nhau : Ho do cảm cúm, viêm mũi họng, viêm khí quản, viêm thanh quản, bệnh phế quản phổi, ...
Thuốc Gốc
rifamycine sodium
▧ Ðược chỉ định điều trị đợt cấp tính của viêm tai giữa mạn tính : chảy mủ tai.
Thuốc Gốc
rosuvastatin calcium
▧ Cơ chế tác động : Rosuvastatin là một chất ức chế chọn lọc và cạnh tranh trên men HMG-CoA reductase, là men xúc tác quá trình chuyển đổi ...
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa kể cả tăng cholesterol máu di truyền gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại ...
Thuốc Gốc
Vệ sinh phụ nữ hàng ngày. Dùng trong phụ khoa: viêm âm đạo, huyết trắng, viêm âm hộ, ngứa âm hộ.
Thuốc Gốc
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới; viêm xoang, viêm tai giữa & viêm amiđan; viêm phổi, viêm phế quản. Nhiễm khuẩn đường tiểu ...
Thuốc Gốc
▧ Ðiều trị dài hạn các triệu chứng trong : - Viêm thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp. - Bệnh thoái khớp gây đau và mất ...
Thuốc Gốc
cholecalciferol
▧ Tham gia vào quá trình tạo xương : vitamin D3 có vai trò rất quan trọng trong quá trình tạo xương nhờ tác dụng trên chuyển hoá các chất vô cơ ...
Còi xương. Chứng co giật, co giật do thiếu calci. Bệnh nhuyễn xương.
Thuốc Gốc
▧ Cơ chế tác động : Zalcitabine là một hợp chất tổng hợp, có cấu trúc tương tự 2'desoxycytidine, là một nucleoside tự nhiên, trong đó nhóm ...
Zalcitabine được chỉ định đơn liệu pháp ở người lớn bị nhiễm HIV, ở giai đoạn phát bệnh và có biểu hiện không dung nạp zidovudine hoặc ...
Thuốc Gốc
Acemetacin là thuốc dùng để điều trị các tổn thương viêm và đau, đặc biệt tổn thương có liên quan đến hệ cơ xương. Acemetacin có hoạt ...
▧ Dùng điều trị chứng đau do : Viêm khớp dạng thấp mạn tính. Kích ứng cấp tính liên quan với bệnh thoái hoá khớp đặc biệt các khớp ...
Thuốc Gốc
mefenamic acid
Acid mefenamic có hoạt tính kháng viêm, giảm đau và hạ sốt. Acid mefenamic ức chế tổng hợp prostaglandin trong mô bằng cách ức chế cyclooxygenase, ...
Acid mefenamic được chỉ định để làm giảm các chứng đau về thân thể và đau do thần kinh từ nhẹ đến trung bình, nhức đầu, đau nửa đầu, ...
Thuốc Gốc
Bacitracin là kháng sinh polypeptid tạo ra bởi bacillus subtilis. Kháng sinh gồm 3 chất riêng biệt: bacitracin A, B và C, trong đó bacitracin A là thành phần ...
Bacitracin và bacitracin kẽm được dùng ngoài, thường kết hợp với các kháng sinh khác, như neomycin hay polymyxin B, để điều trị các bệnh ngoài da ...
Thuốc Gốc
bleomycin sulfate
Bleomycin là một kháng sinh glycopeptid tan được trong nước có tác dụng độc hại tế bào. Cơ chế tác dụng của bleomycin là làm đứt các đoạn ...
Điều trị carcinom tế bào vẩy, u hắc tố, carcinom tinh hoàn. Các u lympho Hodgkin hoặc không Hodgkin. Thuốc cũng có thể được dùng tràn dịch màng ...