Tìm theo
: 1851 mục trong 93 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
epirubicin hydrochloride
Cơ chế tác dụng của Epirubicin hydrochloride được coi là có liên quan với khả năng gắn DNA của nó. Các nghiên cứu mẫu cấy tế bào cho thấy ...
▧ Epirubicin hydrochloride có đáp ứng rộng rãi trong các bệnh tân sinh bao gồm : ung thư vú, bệnh lymphom ác tính, sarcome mô mềm, ung thư dạ dày, gan,...
Thuốc Gốc
- Erythromycin là kháng sinh nhóm macrolid, có phổ tác dụng rộng, chủ yếu là kìm khuẩn đối với vi khuẩn Gram dương, gram âm và các vi khuẩn khác ...
Ðiều trị mụn trứng cá, đặc biệt các dạng mụn mủ viêm. Các nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm, hệ tiết niệu-sinh dục. Dự phòng thấp khớp...
Thuốc Gốc
farmorubicin hydrochloride
Cơ chế tác dụng của Farmorubicin hydrochloride được coi là có liên quan với khả năng gắn DNA của nó. Các nghiên cứu mẫu cấy tế bào cho thấy ...
▧ Farmorubicin hydrochloride có đáp ứng rộng rãi trong các bệnh tân sinh bao gồm : ung thư vú, bệnh lymphom ác tính, sarcome mô mềm, ung thư dạ dày, ...
Thuốc Gốc
fluocinolone acetonide
Fluocinolon acetonid là một corticosteroid tổng hợp dùng tại chỗ. Cơ chế tác dụng của thuốc dùng tại chỗ là do phối hợp 3 tác dụng dược lý ...
▧ Fluocinolon acetonid được dùng ngoài để điều trị các bệnh ngoài da khác nhau như : Eczema: eczema tiết bã, eczema hình đĩa, eczema dị ứng. Viêm ...
Thuốc Gốc
floxuridine
Fluorouracil là thuốc chống ung thư kìm tế bào loại kháng pyrimidin. Cơ chế tác dụng của thuốc: Fluorouracil khi vào cơ thể chuyển thành ...
Ung thư đại tràng, trực tràng, vú, dạ dày, tụy. Hỗ trợ trong điều trị các u đặc. Ít hiệu quả hơn trên ung thư buồng trứng, cổ tử cung, ...
Thuốc Gốc
vitamin b9
Trong cơ thể, Acid folic được khử thành tetrahydrofolat là coenzym của nhiều quá trình chuyển hoá trong đó có tổng hợp các nucleotid có nhân purin ...
Ðiều trị và phòng tình trạng thiếu acid folic (không do chất ức chế, dihydrofolat reductase). Thiếu acid folic trong chế độ ăn, thiếu máu nguyên ...
Thuốc Gốc
fosfomycin sodium
▧ Hoạt động kháng khuẩn in vitro : Fosfomycin có tác dụng diệt khuẩn đối với các vi khuẩn gây bệnh gram dương và gram âm. Nó đặc biệt cá ...
▧ Ðược chỉ định cho các trường hợp nhiễm trùng sau đây do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin như Pseudomonas aeruginosa, Proteus vulgaris,...
Thuốc Gốc
Nhiễm trùng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Fosfomycin.
Thuốc Gốc
Tác động kháng khuẩn của gatifloxacin là do ức chế DNA gyrase và topoisomerase IV. DNA gyrase là một men thiết yếu cho quá trình nhân đôi, sao chép và ...
▧ Gatifloxacin được chỉ định cho bệnh nhân ≥ 18 tuổi để điều trị các nhiễm khuẩn xảy ra do các vi khuẩn nhạy cảm sau đây : viêm phổi ...
Thuốc Gốc
gemcitabine hydrochloride
▧ Tác dụng độc tế bào đối với các mẫu tế bào nuôi cấy : Gemcitabine có độc tính đáng kể trên nhiều loại tế bào u của người và ...
Gemcitabine được chỉ định cho bệnh nhân ung thư phổi không phải tế bào nhỏ di căn hoặc tiến triển tại chỗ. Gemcitabine được chỉ định cho ...
Thuốc Gốc
netilmicin sulfate
▧ Vi khuẩn học : Netilmicin là một kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn nhanh, tác động bằng cách ức chế sự tổng hợp bình thường của protéine...
▧ Nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng nhạy cảm của các vi khuẩn sau : Escherichia coli, Klebsiella, Enterobacter, Serratia sp, Citrobacter sp, Proteus sp (indole ...
Thuốc Gốc
gentamicin sulfate
Gentamicin có tác dụng chủ yếu trên các vi khuẩn ưa khí gram âm và một số ít vi khuẩn gram dương như liên cầu, tụ cầu, phế cầu(kể cả tụ ...
Nhiễm khuẩn giác mạc, củng mạc, chắp lẹo, viêm bờ mi, túi lệ, loét giác mạc, loét giác mạc có mủ, tổn thương mắt do dị vật, trước &...
Thuốc Gốc
nalidixic acid
▧ Acid nalidixic chủ yếu tác dụng trên vi khuẩn ưa khí gram âm như : E.coli, Proteus, Klebsiella, Enterobacter, trừ Pseudomonas aeruginosa. Thuốc không có ...
Nhiễm trùng đường tiểu dưới cấp hay nhiễm trùng tái phát không biến chứng. Lỵ trực trùng, tiêu chảy do nhiễm trùng. Điều trị nhiễm ...
Thuốc Gốc
mupirocine
Mupirocine là một thuốc kháng khuẩn tại chỗ, có hoạt tính trên hầu hết các vi khuẩn gây nhiễm khuẩn da như Staphylococcus aureus, bao gồm những ...
▧ Các nhiễm khuẩn da do vi khuẩn như : chốc, viêm nang lông, nhọt.
Thuốc Gốc
moxifloxacin hydrochloride
In vitro, moxifloxacin có tác dụng chống lại đa số các vi khuẩn gram dương và gram âm. Moxifloxacin có tác dụng diệt khuẩn nhờ ức chế men ...
Ðiều trị bệnh nhiễm khuẩn ở người lớn (≥ 18 tuổi) do những dòng vi khuẩn nhạy cảm : Viêm xoang cấp do vi khuẩn gây bởi Streptococcus ...
Thuốc Gốc
Ðiều trị hăm kẽ ngón chân do nấm da. Dạng chế phẩm này không được chỉ định cho các vùng nếp gấp khác.
Thuốc Gốc
mitomycin c
▧ Làm thuyên giảm những triệu chứng chủ quan hay khách quan của những bệnh sau : Bệnh bạch cầu limphô mạn, bệnh bạch cầu tủy mạn, ung thư ...
Thuốc Gốc
▧ Ðiều trị các triệu chứng thiếu máu cục bộ : loét, đau, lạnh các chi trong chứng nghẽn tắc động mạch mãn tính (bệnh Buerger, xơ cứng ...
Thuốc Gốc
Thuốc có tác dụng kích thích sinh tổng hợp các phospholipid trên màng tế bào thần kinh, chống tổn thương não, tăng cường chức năng dẫn truyền ...
▧ Bệnh não cấp tính : Tai biến mạch não cấp tính & bán cấp (thiểu năng tuần hoàn não, xuất huyết não, nhũn não); Chấn thương sọ não. ...
Thuốc Gốc
nalidixic acid
Acid nalidixic là thuốc kháng khuẩn phổ rộng, tác dụng với hầu hết các vi khuẩn ưa khí Gram âm E.coli, Proteus, Klebsiella. Enterobacter thường nhạy ...
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới chưa có biến chứng do vi khuẩn Gram âm, trừ Pseudomonas. Acid nalidixic trước đây đã được dùng trong điều...