Tìm theo
: 1851 mục trong 93 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
4 amino 4 deoxypteroylglutamate, 4 amino pga, 4 aminofolic acid
Prior to its withdrawal, aminopterin was initially used in the treatment of childhood leukemia; specifically to induce remissions. Later, aminopterin was used off-label in the ...
Thuốc Gốc
epa ethyl ester, epadel s, ethyl eicosapentaenoate
Icosapent ethyl is used as adjunct therapy to reduce triglyceride (TG) levels in adults with severe (>500 mg/dL) hypertriglyceridemia.
Thuốc Gốc
r 4 amino 3 4 chlorophenyl butan oic acid, r baclofen, os440
Investigated in clinical trials as a potential treatment for spasticity in multiple sclerosis, autism spectrum disorder, and social withdrawal in fragile X syndrome.
Thuốc Gốc
tasocitinib, tofacitinibum
FDA approved for the treatment of moderate to severe rheumatoid arthritis which is resistant or intolerant to methotrexate therapy. It may also be used as an adjunct to ...
Thuốc Gốc
carboxypeptidase g2, folate hydrolase g2, glutamate carboxypeptidase
Used in patients on methotrexate treatment who have kidney dysfunction, and are experiencing an abnormally high plasma concentration of methotrexate (> 1 micromole per liter).
Thuốc Gốc
gly2 glp 2, alx 0600, alx 0600
Treatment of short bowel syndrome (SBS), malabsorption associated with the removal of the intestine, in adults patients who are dependent on parenteral support.
Thuốc Gốc
e but 2 enedioic acid dimethyl ester, 1 2 bis methoxycarbonyl trans ethylene, bg 12
Used in multiple sclerosis patients with relapsing forms.
Thuốc Gốc
f 2695, levomilnacipran
Levomilnacipran is a serotonin and norepinephrine reuptake inhibitor and is indicated for the treatment of major depressive disorder (MDD).
Thuốc Gốc
cis z 4 3 2 chlorothioxanthen 9 ylidene propyl 1 piperazineethanol decanoate, clopixol depot, decanoic acid 2 4 3 2 chloro 9h thioxanthen 9 ylidene propyl 1 piperazinyl ethyl ester z
Indicated for longer term maintenance therapy of schizophrenic episodes.
Thuốc Gốc
act 064992, act 064992, act064992
Macitentan is indicated for patients with pulmonary arterial hypertension.
Thuốc Gốc
chlorcyclizin, chlorcyclizine, chlorcyclizinum
Thuốc Gốc
3 4 biphenylylcarbonyl propionic acid, 3 4 phenylbenzoyl propionic acid, 4 4 biphenylyl 4 oxobutyric acid
Thuốc Gốc
6r 7r 8 oxo 3 pyridin 1 ium 1 ylmethyl 7 2 thiophen 2 ylacetyl amino 5 thia 1 azabicyclo 4 2 0 oct 2 ene 2 carboxylate, cefaloridin, cefaloridina
Thuốc Gốc
Ðiều trị triệu chứng cơn chóng mặt.
Thuốc Gốc
acid acetylsalicylic, lysine acetylsalicylate
▧ Liều trung bình aspirin có tác dụng hạ sốt giảm đau : ▧ Tác dụng hạ sốt : aspirin ức chế prostaglandin synthetase làm giảm tổng hợp ...
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. ▧ Giảm đau : các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp, đau cơ, đau bụng ...
Thuốc Gốc
amikacin sulfate
Vi khuẩn Gram (-): những vi khuẩn sau nhạy cảm in vitro với amikacin: Pseudomonas sp., Escherichia coli, Proteus sp. (indole dương và âm tính), ...
▧ Amikacin được chỉ định điều trị trong thời gian ngắn những nhiễm khuẩn nặng do những chủng nhạy cảm gồm : Pseudomonas sp., Escherichia coli,...
Thuốc Gốc
amoxicilline, amoxicilline trihydrate, amoxicillin trihydrat
Amoxicillin là aminopenicillin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicillin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn gram âm....
▧ Ðiều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc tại các vị trí sau : - Ðường hô hấp trên (bao gồm cả Tai Mũi Họng) như: ...
Thuốc Gốc
amphotericin b
Amphotericin là một kháng sinh chống nấm nhờ gắn vào sterol ( chủ yếu là ergosterol ) ở màng tế bào nấm làm biến đổi tính thấm của màng. ...
▧ Chỉ được sử dụng trong bệnh viện cho các bệnh nhân nhiễm nấm tiến triển, có thể tử vong : Cryptococcus, Blastomyces, Moniliase, Coccidioides, ...
Thuốc Gốc
aminobenzylpenicillin
Ampicilline tác dụng vào quá trình nhân lên của vi khuẩn, ức chế sự tổng hợp mucopeptid của màng tế bào vi khuẩn. PHỔ KHÁNG KHUẨN ▧ Các loài...
▧ Trong lâm sàng thường dùng ở các trường hợp sau : - Viêm màng não do trực khuẩn Gram âm. - Viêm đường dẫn mật. - Nhiễm khuẩn đường tiết...
Thuốc Gốc
Azithromycin tác động bằng cách gắn kết vào tiểu đơn vị 50S của ribosom và qua đó ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn. Azithromycin có ...
▧ Azithromycin được chỉ định cho các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong : - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, - Nhiễm khuẩn đường hô...