Tìm theo
: 3747 mục trong 188 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
Thuốc có tác dụng diệt ấu trùng giun chỉ Onchocerca volvulus ở da nhưng không diệt ấu trùng giun chỉ ở các hạch nhỏ có chứa giun trưởng thành ...
Trị giun chỉ (do Brugia malayi và Wucheria bancrofti). Nhiễm giun chỉ bạch huyết, giun chỉ Loa loa.
Thuốc Gốc
Digoxin tác dụng chủ yếu trên tim. Các glycosid trợ tim làm tim đập mạnh, chậm và đều. Cụ thể: thuốc làm tâm thu mạnh và ngắn, tâm trương ...
▧ Suy tim sung huyết : Chủ yếu trong trường hợp suy tim cung lượng thấp. Digoxin được dùng để đạt được và duy trì tình trạng đã bù, đặc ...
Thuốc Gốc
dihydroergotamine mesilate
- Dyhidroergotamin là ergotamin ( alcaloid của nấm cựa gà)được hydro hoá, có tác dụng dược lý phức tạp. Thuốc có ái lực với cả 2 thụ thể ...
- Ðiều trị nền tảng chứng nhức nửa đầu và nhức đầu. - Cải thiện các triệu chứng có liên quan đến suy tĩnh mạch bạch huyết (chân ...
Thuốc Gốc
diltiazem hydrochloride
Thuốc ức chế dòng calci thuộc dẫn xuất của benzothiazepine. Diltiazem là chất ức chế dòng calci đi qua màng tế bào vào cơ tim và cơ trơn mạch ...
Phòng ngừa cơn đau thắt ngực chủ yếu trong đau thắt do gắng sức, đau thắt tự nhiên, đau thắt Prinzmetal.
Thuốc Gốc
- Ðiều trị triệu chứng các rối loạn khó tiêu kèm theo đau do cơ năng; trướng bụng vùng thượng vị, chậm tiêu, ợ hơi, đầy hơi, buồn nôn, ...
Thuốc Gốc
Chứng say tàu xe. Phòng và điều trị các chứng buồn nôn do nhiều nguyên nhân khác nhau (trừ do hoá trị liệu ung thư).
Thuốc Gốc
Với cấu trúc từng lớp và độ nhầy cao, Dioctahedral smectite có khả năng bao phủ niêm mạc tiêu hóa rất lớn. Dioctahedral smectite tương tác với ...
- Tiêu chảy cấp và mãn tính ở trẻ con và người lớn. - Ðiều trị triệu chứng đau của bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng và đại tràng.
Thuốc Gốc
diphenhydramine hydrochloride
Diphenhydramine là thuốc kháng histamin loại ethanolamin, có tác dụng an thần đáng kể và tác dụng kháng cholinergic mạnh. Diphenhydramine tác dụng thông...
Dị ứng, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng. Dị ứng do thức ăn, dị ứng da, mề đay, chóng ...
Thuốc Gốc
dipyridamole
Dipyridamol chống tạo huyết khối bằng cách ức chế cả kết tụ lẫn kết dính tiểu cầu, vì vậy ức chế tạo cục huyết khối mới, do làm ...
Suy mạch vành, phòng các tai biến máu cục–nghẽn mạch toàn thân
Thuốc Gốc
dobutamine hydrochloride
Dobutamin là một catecholamin tỏng hợp, một thuốc tăng co cơ tim được chọn để hỗ trợ tuần hoàn ngắn hạn trong suy tim giai đoạn cuối. ...
Dùng đơn độc hay phối hợp trong giảm cung lượng tim. Suy tuần hoàn do tim (bệnh tim, sau phẫu thuật tim). Suy tuần hoàn không phải do tim. Dùng làm ...
Thuốc Gốc
domperidone maleate
Domperidon là chất kháng dopamin, có tính chất tương tự như metoclopramid hydroclorid. Do thuốc hầu như không có tác dụng lên các thụ thể dopamin ở ...
▧ Buồn nôn & nôn do : Viêm dạ dày, viêm gan, viêm đường tiêu hoá, đau nửa đầu; nôn hậu phẫu; nôn do dùng thuốc; nôn do xạ trị, nôn mạn ...
Thuốc Gốc
doxorubicine hydrochloride
Doxorubicin là một kháng sinh thuộc nhóm anthracyclin gây độc tế bào được phân lập từ môi trường nuôi cấy Streptomyces peucetius var. caecius. Hiện ...
Doxorubicin được sử dụng thành công trong rất nhiều bệnh tân sinh chẳng hạn như ung thư vú, phổi, bàng quang, tuyến giáp, cũng như ung thư buồng ...
Thuốc Gốc
doxycycline hydrochloride
Doxycyclin là kháng sinh phổ rộng, có tác dụng kìm khuẩn. Thuốc ức chế vi khuẩn tổng hợp protein do gắn vào tiểu đơn vị 30S và có thể cả ...
▧ Doxycycline được chỉ định trong các trường hợp sau : Viêm phổi: Viêm phổi đơn hay đa thùy do các chủng nhạy cảm của Pneumococcus, ...
Thuốc Gốc
drotaverine hydrochloride
- Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột bị kích thích. ▧ Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật : sạn đường mật và túi mật, viêm ...
Thuốc Gốc
- Các rối loạn liên quan đến sự giảm progesterone (nhất là hội chứng tiền kinh nguyệt, kinh nguyệt không đều do rối loạn hoặc không rụng ...
Thuốc Gốc
dextran 70
Dextran 70 là dung dịch keo ưu trương, chứa 6% dextran trọng lượng phân tử cao, trung bình 70000. Liên kết polyme chủ yếu là liên kết 1,6 – glucosid. ...
Bồi phụ dịch sớm và làm tăng thể tích huyết tương trong sốc do bỏng, phẫu thuật, mất máu, chấn thương có giảm thể tích tuần hoàn. Bổ ...
Thuốc Gốc
dextropropoxyphene hydrochloride
Dextropropoxyphen là thuốc giảm đau dạng opi có cấu trúc liên quan đến methadon. Tuy hơi kém chọn lọc hơn morphin, nhưng dextropropoxyphen gắn chủ yếu...
Dextropropoxyphen dùng để làm giảm đau từ nhẹ đến vừa. Thuốc chủ yếu dùng phối hợp với các thuốc giảm đau khác để có mức giảm đau ...
Thuốc Gốc
etidronat dinatri, etidronate dinatri, etidronate disodium
Etidronat dinatri là một diphosphonat tổng hợp, tương tự như pyrophosphat là chất ức chế chuyển hóa xương có trong tự nhiên. Khác với pyrophosphat, ...
Điều trị bệnh xương paget. Dự phòng và điều trị cốt hóa lạc chỗ. Điều trị tăng calci máu gặp trong ung thư.
Thuốc Gốc
Danazol là loại thuốc dùng để điều trị bệnh lạc nội mạc tử cung. Bệnh xơ nang vú (làm vú sưng, căng cứng, và nặng hơn trước khi có kinh), ...
Lạc nội mạc tử cung, nữ hóa tuyến vú. Bệnh vú lành tính, dậy thì sớm nguyên phát do thể tạng. Ða kinh. Phù thần kinh mạch máu do di truyền.
Thuốc Gốc
Herpes thông thường. Herpes tái phát. Herpes sinh dục. Thuỷ đậu. Zona. Viêm da dị ứng do nhiễm khuẩn hoặc virus tái phát. Eczema tiếp xúc & eczema ...