Tìm theo
: 12611 mục trong 631 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
Cefradine có phổ tác dụng trung bình, tác dụng trên vi khuẩn gram dương như tụ cầu, liên cầu, phế cầu( trừ liên cầu kháng methicillin). Thuốc ...
- Nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường hô hấp (ngoại trừ viêm phổi thùy), nhiễm trùng đường niệu không biến chứng. - Nhiễm ...
Thuốc Gốc
Thuốc tác dụng vào giai đoạn cuối của sự tiết acid, liều duy nhất omeprazole 20mg/ngày ức chế nhanh sự tiết dịch vị do bất kỳ tác nhân kích...
- Loét tá tràng tiến triển. - Loét dạ dày tiến triển. - Viêm thực quản do hồi lưu dạ dày-thực quản. - Hội chứng Zollinger-Ellison.
Thuốc Gốc
Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, olanzapine có ái lực (Ki; Trong một nghiên cứu liều uống duy nhất (10 mg) dùng phương pháp chụp rơngen cắt lớp...
Olanzapine dùng để điều trị tấn công và điều trị duy trì bệnh tâm thần phân liệt, cũng như các bệnh loạn thần khác mà có những biểu ...
Thuốc Gốc
ofloxacine
Ofloxacine là thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolon giống như ciprofloxacin, nhưng ofloxacine khi uống có sinh khả dụng cao hơn 95%. Ofloxacin có phổ kháng ...
▧ Ofloxacine được chỉ định điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn sau : - Nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng và không có biến ...
Thuốc Gốc
cefuroxime acetyl
Cefuroxime là kháng sinh bán tổng hợp phổ rộng, thuộc nhóm cephalosporin, thuốc tiêm dạng muối natri, thuốc uống dạng axetil este. Cefuroxime axetil là ...
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp và mạn. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, ...
Thuốc Gốc
Celecoxib là một thuốc chống viêm phi steroid (NSAID) được dùng để điều trị viêm khớp. Prostaglandin là những hóa chất góp phần quan trọng gây ...
Ðiều trị triệu chứng bệnh viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp ở người trưởng thành.
Thuốc Gốc
cefalexine
Cephalexin có phổ tácdụng trung bình, tác dụng trên các vi khuẩn gram dương như tụ cầu, liên cầu, phế cầu( trừ...
▧ Nhiễm khuẩn đường hô hấp : viêm phế quản cấp và mãn và giãn phế quản có bội nhiễm. ▧ Nhiễm khuẩn ...
Thuốc Gốc
tinh chat peptide tu nao lon
▧ Cerebrolysin là một thuốc thuộc nhóm dinh dưỡng thần kinh, bao gồm các acide amine và peptide có hoạt tính sinh học cao, tác động lên não theo ...
▧ Sa sút trí tuệ : - Bệnh Alzheimer; - Bệnh sa sút trí tuệ do mạch não. Ðột quỵ: dùng trong pha cấp và phục hồi chức năng của đột quỵ ...
Thuốc Gốc
fungicidin
Nhiễm nấm ở niêm mạc nhất là do Candida albicans ở miệng như tưa lưỡi, viêm họng, bệnh nấm candida ở ruột, và nhiễm nấm ở đường âm ...
Thuốc Gốc
Norfloxacin ức chế DNA-gyrase, một enzym cần thiết cho sự sao chép DNA của vi khuẩn. Norfloxacin có tác dụng diệt khuẩn với cả vi khuẩn ưa khí gram...
▧ Norfloxacin là một tác nhân diệt khuẩn phổ rộng có chỉ định trong : Ðiều trị: - Nhiễm khuẩn đường tiểu trên và dưới, cấp tính hay ...
Thuốc Gốc
cetirizin hydroclorid
Cetirizin là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ở liều dược lý. Cetirizin có tác dụng đối kháng ...
Dị ứng hô hấp, viêm mũi, bệnh ngoài da, ngứa, mày đay mạn tính. Viêm kết mạc dị ứng.
Thuốc Gốc
pancreatine
Các chứng đầy bụng, chậm tiêu do suy tuyến tụy ở một số bệnh như viêm tụy, rối loạn gan, mật.
Thuốc Gốc
fe sulfate
Sắt cần thiết cho sự tạo hemoglobin, myoglobin và enzym hô hấp cytochrom C. Sắt được hấp thu qua thức ăn, hiệu quả nhất từ sắt trong thịt. ...
▧ Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt như : sau cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng và mang thai.
Thuốc Gốc
pefloxacin mesylate dihydrate
Vi khuẩn nhạy cảm (MIC Vi khuẩn nhạy cảm trung bình: kháng sinh có hoạt tính vừa phải in vitro, hiệu quả lâm sàng tốt có thể được ghi nhận ...
▧ Ðiều trị ngoại trú : - Viêm tuyến tiền liệt cấp và mãn tính, kể cả các thể nặng, - Ðiều trị tiếp theo nhiễm khuẩn xương khớp. Ở ...
Thuốc Gốc
perindopril tert butylamin
▧ Cơ chế tác động dược lý : Perindopril là thuốc ức chế men chuyển dạng angiotensine I thành angiotensine II, một chất gây co mạch đồng thời ...
- Tăng huyết áp. - Suy tim sung huyết.
Thuốc Gốc
phenobarbital na
Phenobarbital là thuốc chống co giật thuộc nhóm các barbiturat. Phenobarbital có tác dụng tăng cường hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap của ...
- Động kinh( trừ động kinh cơn nhỏ): động kinh cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ. - Phòng co giật do sốt cao tái phát ở trẻ ...
Thuốc Gốc
penicillin v
▧ Penicillin V là kháng sinh phổ hẹp, có tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn gram dương như cầu khuẩn : tụ cầu(Staphylococcus), liên cầu(Streptococcus),...
Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang; viêm phế quản, viêm phổi; viêm quầng, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy; nhiễm trùng do vết ...
Thuốc Gốc
Cloramphenicol thường có tác dụng kìm khuẩn, nhưng có thể diệt khuẩn ở nồng độ cao hoặc đối với những vi khuẩn nhạy cảm cao. Cloramphenicol ...
Nhiễm trùng phần trước của mắt, mí & lệ đạo. Phòng ngừa nhiễm trùng trước & sau mổ, bỏng hóa chất & các loại bỏng khác. Mắt ...
Thuốc Gốc
chorionic gonadotropin, urofollitropin, follitropin alfa
Gonadotropin là những hormon điều hoà tuyến sinh dục do thuỳ trước tuyến yên tiết ra, gồm có FSH (hormon kích thích nang noãn) và LH (hormon hoàng ...
▧ Với nữ : gây hiện tượng tạo ra và rụng trứng, kích thích hoàng thể và tiết progesteron, điều trị vô sinh do không có hoặc có nồng độ ...
Thuốc Gốc
Các nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc kéo dài đời sống của cơ quan ghép bao gồm da, tim, thận, tụy, tủy xương, ruột non và phổi. ...
▧ Các chỉ định đã được kiểm chứng : Ghép cơ quan: Ghép tạng: Phòng ngừa phản ứng thải ghép trong ghép thận, gan, tim, tim-phổi, phổi và ...