Tìm theo
Phenoxymethylpenicillin
Các tên gọi khác (1) :
  • Penicillin V
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Viên nén; Gói thuốc bột; Dịch treo uống
Dược Động Học :
▧ Hấp thu : Penicillin V bền với acid dịch dạ dày, nên chủ yếu dùng đường uống, sinh khả dụng khoảng 60%. Thức ăn, các chất gôm, nhựa và neomycin làm giảm hấp thu thuốc. Sau khi uống liều 800.000IU(500 mg) khoảng 30-60 phút, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu khoảng 3-5 mcg/ml.
▧ Phân bố : Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 80%.
▧ Chuyển hoá : Penicillin V chuyển hoá ở gan.
▧ Thải thừ : thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải ở người bình thường khoảng 30-60 phút và kéo dài tới 4 giờ ở người suy thận.
Cơ Chế Tác Dụng : ▧ Penicillin V là kháng sinh phổ hẹp, có tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn gram dương như cầu khuẩn : tụ cầu(Staphylococcus), liên cầu(Streptococcus), phế cầu(Pneumococcus) và các trực khuẩn uốn ván, than, hoại thư sinh hơi, bạch hầu, xoắn khuẩn giang mai.
Phenoxymethylpenicillin còn có tác dụng lên một số vi khuẩn gram âm như lậu cầu, màng não cầu.
Chỉ Định : Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang; viêm phế quản, viêm phổi; viêm quầng, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy; nhiễm trùng do vết cắn. Phòng ngừa sốt thấp khớp, múa giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước & sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng; nhiễm phế cầu.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với penicillin. Quá mẫn với cephalosporin. Rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, nôn kéo dài.
Tương Tác Thuốc : Thuốc kháng viêm, chống thấp khớp & thuốc hạ sốt (đặc biệt là indomethacin, phenylbutazone, salicylate). Probenecid. Thuốc uống ngừa thai.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan & hệ tạo máu. Lưu ý chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Phản ứng có hại
Phản ứng quá mẫn. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, viêm dạ dày, viêm lưỡi ít gặp. Thay đổi huyết học.
Liều Lượng & Cách Dùng : ▧ Người lớn : 3-4.5 triệu IU/ngày hoặc 2-4 viên/ngày. Trẻ em: 50000-100000IU/kg/ngày.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading