Tìm theo
: 5044 mục trong 253 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
cefalexine
Cephalexin có phổ tácdụng trung bình, tác dụng trên các vi khuẩn gram dương như tụ cầu, liên cầu, phế cầu( trừ...
▧ Nhiễm khuẩn đường hô hấp : viêm phế quản cấp và mãn và giãn phế quản có bội nhiễm. ▧ Nhiễm khuẩn ...
Thuốc Gốc
tinh chat peptide tu nao lon
▧ Cerebrolysin là một thuốc thuộc nhóm dinh dưỡng thần kinh, bao gồm các acide amine và peptide có hoạt tính sinh học cao, tác động lên não theo ...
▧ Sa sút trí tuệ : - Bệnh Alzheimer; - Bệnh sa sút trí tuệ do mạch não. Ðột quỵ: dùng trong pha cấp và phục hồi chức năng của đột quỵ ...
Thuốc Gốc
Norfloxacin ức chế DNA-gyrase, một enzym cần thiết cho sự sao chép DNA của vi khuẩn. Norfloxacin có tác dụng diệt khuẩn với cả vi khuẩn ưa khí gram...
▧ Norfloxacin là một tác nhân diệt khuẩn phổ rộng có chỉ định trong : Ðiều trị: - Nhiễm khuẩn đường tiểu trên và dưới, cấp tính hay ...
Thuốc Gốc
pantoprazole hydrochloride
Thuốc ức chế đặc hiệu và không hồi phục bơm proton do tác dụng chon lọc trên thành tế bào dạ dày nên thuốc tác dụng nhanh và hiệu quả hơn...
- Loét dạ dày tá tràng. - Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản (GERD). - Dạng viên được dùng phối hợp với 2 kháng sinh thích hợp (xem phần ...
Thuốc Gốc
fe sulfate
Sắt cần thiết cho sự tạo hemoglobin, myoglobin và enzym hô hấp cytochrom C. Sắt được hấp thu qua thức ăn, hiệu quả nhất từ sắt trong thịt. ...
▧ Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt như : sau cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng và mang thai.
Thuốc Gốc
pefloxacin mesylate dihydrate
Vi khuẩn nhạy cảm (MIC Vi khuẩn nhạy cảm trung bình: kháng sinh có hoạt tính vừa phải in vitro, hiệu quả lâm sàng tốt có thể được ghi nhận ...
▧ Ðiều trị ngoại trú : - Viêm tuyến tiền liệt cấp và mãn tính, kể cả các thể nặng, - Ðiều trị tiếp theo nhiễm khuẩn xương khớp. Ở ...
Thuốc Gốc
perindopril tert butylamin
▧ Cơ chế tác động dược lý : Perindopril là thuốc ức chế men chuyển dạng angiotensine I thành angiotensine II, một chất gây co mạch đồng thời ...
- Tăng huyết áp. - Suy tim sung huyết.
Thuốc Gốc
pethidine hydrochloride
Pethidin được dùng làm giảm đau trong các trường hợp đau vừa và đau nặng. Pethidin được dùng để làm giảm đau trong trường hợp đau vừa và ...
Ðau dữ dội không chế ngự được bằng các thuốc giảm đau không gây nghiện. Dùng tiền phẫu. Cơn đau quặn mật, cơn đau quặn thận & niệu ...
Thuốc Gốc
penicillin v
▧ Penicillin V là kháng sinh phổ hẹp, có tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn gram dương như cầu khuẩn : tụ cầu(Staphylococcus), liên cầu(Streptococcus),...
Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang; viêm phế quản, viêm phổi; viêm quầng, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy; nhiễm trùng do vết ...
Thuốc Gốc
Các nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc kéo dài đời sống của cơ quan ghép bao gồm da, tim, thận, tụy, tủy xương, ruột non và phổi. ...
▧ Các chỉ định đã được kiểm chứng : Ghép cơ quan: Ghép tạng: Phòng ngừa phản ứng thải ghép trong ghép thận, gan, tim, tim-phổi, phổi và ...
Thuốc Gốc
▧ Cơ chế tác dụng : do công thức gần giống histamin nên các thuốc kháng H2- histamin tranh chấp với histamin tại receptor H2 ở tế bào thành dạ ...
Loét dạ dày-tá tràng lành tính, loét tái phát, loét miệng nối, trường hợp cần giảm quá trình tiết axit dạ dày, hội chứng trào ngược dạ ...
Thuốc Gốc
cinnipirine, cinarizine, cinarizin
Cinarizin là thuốc kháng Histamin H1. Phần lớn những thuốc kháng histamin H1 cũng có tác dụng chống tiết acetylcholin và an thần. Thuốc kháng histamin ...
▧ Rối loạn tiền đình : điều trị duy trì các triệu chứng rối loạn mê đạo bao gồm chóng mặt, hoa mắt, choáng váng, ù tai, rung giật nhãn ...
Thuốc Gốc
Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gama aminobutyric, GABA), được coi là một chất có tác dụng hưng phấn(cải thiện chuyển hoá của tế bào thần ...
Điều trj các triệu chứng chóng mặt. Các tổn thương sau chấn thương sọ não và phẫu thuật não: rối loạn tâm thần, tụ máu, liệt nửa người...
Thuốc Gốc
Piribedil là chất chủ vận dopamine, có tác dụng kích thích các thụ thể dopamine và các đường dẫn truyền dopamine lực ở não. Ở người: cơ chế...
- Ðiều trị bổ sung các triệu chứng suy giảm bệnh lý về nhận thức và thần kinh giác quan mạn tính (ngoại trừ sự sa sút trí tuệ và bệnh ...
Thuốc Gốc
ciprofloxacin hydrochloride
▧ Phổ kháng khuẩn : Ciprofloxacin có hoạt tính mạnh, diệt khuẩn phổ rộng. Nó cản thông tin từ nhiễm sắc thể (vật chất di truyền) cần ...
Các bệnh nhiễm trùng có biến chứng và không biến chứng gây ra do các bệnh nguyên nhạy cảm với ciprofloxacin. ▧ Các bệnh nhiễm trùng của : . ...
Thuốc Gốc
prednisone
Prednison là một corticosteroid tuyến thượng thận tổng hợp. Corticosteroid là những chất tự nhiên do tuyến thượng thận sản sinh ra. Corticosteroid ...
Các bệnh lý khớp, bệnh chất tạo keo, da, mắt, hô hấp, huyết học, thận & dị ứng đáp ứng với corticosteroids.
Thuốc Gốc
progesterone tu nhien dang min
Progesterone là một hormon steroid được tiết ra chủ yếu từ hoàng thể ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt. Progesterone được hình thành từ các tiền ...
▧ Ðường uống : Các rối loạn có liên quan đến sự thiếu progesterone, nhất là trong các trường hợp: - Hội chứng tiền kinh nguyệt, - Kinh ...
Thuốc Gốc
promethazine hydrochloride
Promethazine là dẫn chất phenothiazin có cấu trúc khác các phenothiazin chống loạn tâm thần ở mạch nhánh phụ và không có thay thế ở vòng. ...
Các biểu hiện dị ứng. An thần trước, trong khi phẫu thuật và trong sản khoa. Phòng và kiểm soát buồn nôn và nôn do gây mê hay do phẫu thuật....
Thuốc Gốc
Giống như mọi loại thuốc mê khác, cơ chế tác dụng còn ít được biết. Nói chung, tụt huyết áp động mạch trung bình và thay đổi nhẹ nhịp ...
Propofol là một thuốc gây mê tĩnh mạch tác dụng ngắn thích hợp cho việc dẫn mê và duy trì mê. Propofol cũng có thể được dùng để gây ngủ ở...
Thuốc Gốc
pyrazinamide
Pyrazinamid là một thuốc trong đa hoá trị liệu chống lao, chủ yếu dùng trong 8 tuần của hoá trị liệu ngắn ngày. Pyrazinamid có tác dụng diệt ...
Kết hợp với các thuốc kháng lao khác, đặc biệt trong 8 tuần đầu giai đoạn điều trị ngắn hạn.