Tìm theo
Prednisone
Các tên gọi khác (1) :
  • Prednisone.
Hormon, Nội tiết tố
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Viên bao; Viên nén
Dược Động Học :
Prednisone hấp thu tốt qua đường tiêu hoá, sinh khả dụng đường uống cao xấp xỉ 80%. Prednison liên kết mạnh với protein huyết tương trên 90%.
Prednison chuyển hoá ở gan và những chất chuyển hoá ở gan được bài tiết qua nước tiểu.
Cơ Chế Tác Dụng : Prednison là một corticosteroid tuyến thượng thận tổng hợp. Corticosteroid là những chất tự nhiên do tuyến thượng thận sản sinh ra. Corticosteroid có đặc tính kháng viêm mạnh, và được dùng rộng rãi điều trị các chứng viêm như viêm khớp, viêm đại tràng, hen, viêm phế quản, một số phát ban trên da, các chứng dị ứng hoặc viêm của mũi và mắt.
Chỉ Định : Các bệnh lý khớp, bệnh chất tạo keo, da, mắt, hô hấp, huyết học, thận & dị ứng đáp ứng với corticosteroids.
Chống Chỉ Định : Nhiễm nấm toàn thân, viêm gan siêu vi A, B cấp, loét dạ dày tá tràng.
Tương Tác Thuốc : Erythromycin IV, sultopride & vincamine. Salicylate, chống loạn nhịp, kháng đông, thuốc hạ K máu, heparin, metformin, sulfamide hạ đường huyết, INH, thuốc hạ áp, vaccin & interferon
Thận Trọng/Cảnh Báo : Lao. Có thai & cho con bú. Trẻ em.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Phản ứng có hại
Ứ muối & nước, suy tim, tăng huyết áp, mất K, giảm Ca. Yếu cơ, loãng xương. Loét dạ dày-tá tràng, viêm tụy. Xuất huyết da, giật, tăng áp lực nội sọ, rối loạn kinh nguyệt, chậm tăng trưởng ở trẻ em, đục thủy tinh thể.
Liều Lượng & Cách Dùng : Bệnh lý mãn khởi đầu 5-10mg, tăng dần liều đến liều thấp nhất đạt hiệu quả. Suy thượng thận 2.5-10mg/ngày. Dị ứng, thấp khớp cấp 20-30mg/ngày. Bệnh chất tạo keo 30mg/ngày.
Quá Liều & Xử Lý : Quá liều thuốc gây hội chứng cushing, yếu cơ và loãng xương.
Bảo Quản : Thuốc độc bảng B.
Ở nhiệt độ phòng, trong bao bì kín, tránh ẩm.

Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading