Tìm theo
: 5929 mục trong 297 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
pefloxacin mesylate dihydrate
Vi khuẩn nhạy cảm (MIC Vi khuẩn nhạy cảm trung bình: kháng sinh có hoạt tính vừa phải in vitro, hiệu quả lâm sàng tốt có thể được ghi nhận ...
▧ Ðiều trị ngoại trú : - Viêm tuyến tiền liệt cấp và mãn tính, kể cả các thể nặng, - Ðiều trị tiếp theo nhiễm khuẩn xương khớp. Ở ...
Thuốc Gốc
perindopril tert butylamin
▧ Cơ chế tác động dược lý : Perindopril là thuốc ức chế men chuyển dạng angiotensine I thành angiotensine II, một chất gây co mạch đồng thời ...
- Tăng huyết áp. - Suy tim sung huyết.
Thuốc Gốc
pethidine hydrochloride
Pethidin được dùng làm giảm đau trong các trường hợp đau vừa và đau nặng. Pethidin được dùng để làm giảm đau trong trường hợp đau vừa và ...
Ðau dữ dội không chế ngự được bằng các thuốc giảm đau không gây nghiện. Dùng tiền phẫu. Cơn đau quặn mật, cơn đau quặn thận & niệu ...
Thuốc Gốc
diphenylhydantoin
Phenytoin là dẫn chất hydantoin có tác dụng chống co giật và gây ngủ nên được dùng chống động kinh cơn lớn và động kinh cục bộ khác và cả...
- Cơn động kinh thể lớn và các thể tâm thần vận động tiêu điểm nội tạng trừ thể nhỏ. –Các chứng đau thần kinh mặt. chứng nhịp ...
Thuốc Gốc
chorionic gonadotropin, urofollitropin, follitropin alfa
Gonadotropin là những hormon điều hoà tuyến sinh dục do thuỳ trước tuyến yên tiết ra, gồm có FSH (hormon kích thích nang noãn) và LH (hormon hoàng ...
▧ Với nữ : gây hiện tượng tạo ra và rụng trứng, kích thích hoàng thể và tiết progesteron, điều trị vô sinh do không có hoặc có nồng độ ...
Thuốc Gốc
pioglitazone duoi dang pioglitazone hydrochloride
Pioglitazone được chỉ định hỗ trợ chế độ ăn kiêng và tập thể dục nhằm cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường ...
Thuốc Gốc
▧ Cơ chế tác dụng : do công thức gần giống histamin nên các thuốc kháng H2- histamin tranh chấp với histamin tại receptor H2 ở tế bào thành dạ ...
Loét dạ dày-tá tràng lành tính, loét tái phát, loét miệng nối, trường hợp cần giảm quá trình tiết axit dạ dày, hội chứng trào ngược dạ ...
Thuốc Gốc
Piribedil là chất chủ vận dopamine, có tác dụng kích thích các thụ thể dopamine và các đường dẫn truyền dopamine lực ở não. Ở người: cơ chế...
- Ðiều trị bổ sung các triệu chứng suy giảm bệnh lý về nhận thức và thần kinh giác quan mạn tính (ngoại trừ sự sa sút trí tuệ và bệnh ...
Thuốc Gốc
▧ Dung dịch Povidon iod giải phóng iod dần dần, do đó kéo dài tác dụng sát khuẩn diệt khuẩn, nấm, virus, động vật đơn bào, kén và bào tử : ...
Dùng ngoài (dung dịch, thuốc mỡ, gạc): Sát trùng. Ngăn cản sự phát triển của vi trùng: - Ở các vết thương nhỏ, nông, hoặc vết phỏng. - ...
Thuốc Gốc
ciprofloxacin hydrochloride
▧ Phổ kháng khuẩn : Ciprofloxacin có hoạt tính mạnh, diệt khuẩn phổ rộng. Nó cản thông tin từ nhiễm sắc thể (vật chất di truyền) cần ...
Các bệnh nhiễm trùng có biến chứng và không biến chứng gây ra do các bệnh nguyên nhạy cảm với ciprofloxacin. ▧ Các bệnh nhiễm trùng của : . ...
Thuốc Gốc
prednisone
Prednison là một corticosteroid tuyến thượng thận tổng hợp. Corticosteroid là những chất tự nhiên do tuyến thượng thận sản sinh ra. Corticosteroid ...
Các bệnh lý khớp, bệnh chất tạo keo, da, mắt, hô hấp, huyết học, thận & dị ứng đáp ứng với corticosteroids.
Thuốc Gốc
progesterone tu nhien dang min
Progesterone là một hormon steroid được tiết ra chủ yếu từ hoàng thể ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt. Progesterone được hình thành từ các tiền ...
▧ Ðường uống : Các rối loạn có liên quan đến sự thiếu progesterone, nhất là trong các trường hợp: - Hội chứng tiền kinh nguyệt, - Kinh ...
Thuốc Gốc
promethazine hydrochloride
Promethazine là dẫn chất phenothiazin có cấu trúc khác các phenothiazin chống loạn tâm thần ở mạch nhánh phụ và không có thay thế ở vòng. ...
Các biểu hiện dị ứng. An thần trước, trong khi phẫu thuật và trong sản khoa. Phòng và kiểm soát buồn nôn và nôn do gây mê hay do phẫu thuật....
Thuốc Gốc
propranolol hydrochlorid
Propranolol là một thuốc chẹn beta-adrenergic không chon lọc, làm giảm cung lượng tim, ức chế thận giải phóng renin, phong bế thần kinh giao cảm từ...
Chứng đau thắt ngực (trừ đau thắt Prinzemetal). Tăng huyết áp-điều trị dài ngày sau nhồi máu cơ tim. Cấp cứu nhịp nhanh xoang và bộ nối, ...
Thuốc Gốc
pyrazinamide
Pyrazinamid là một thuốc trong đa hoá trị liệu chống lao, chủ yếu dùng trong 8 tuần của hoá trị liệu ngắn ngày. Pyrazinamid có tác dụng diệt ...
Kết hợp với các thuốc kháng lao khác, đặc biệt trong 8 tuần đầu giai đoạn điều trị ngắn hạn.
Thuốc Gốc
quinapril hydrochloride
Quinapril là một tiền chất, vào cơ thể sẽ nhanh chóng được thủy phân gốc ester để thành quinaprilat (còn có tên là quinapril diacid, đây là chất...
▧ Cao huyết áp : Quinapril được chỉ định trong điều trị cao huyết áp vô căn. Quinapril có hiệu quả khi được dùng riêng hay khi được phối ...
Thuốc Gốc
ranitidine hydrochloride
Ranitidin là thuốc đối kháng thụ thể H2 histamin. Ranitidin ức chế cạnh tranh với thụ thể H2 của vách tế bào vách, làm giảm lượng acid dịch ...
Viêm loét dạ dày-tá tràng lành tính, viêm loét dạ dày tá tràng do các thuốc kháng viêm, loét sau phẫu thuật, viêm thực quản trào ngược, hội ...
Thuốc Gốc
Rilmenidine có tính chọn lọc cao trên các thụ thể của imidazoline so với các thụ thể a2-adrenergic ở não, do đó khác biệt với các chất chủ vận...
Tăng huyết áp.
Thuốc Gốc
Risperidone có ái lực cao với các thụ thể serotonin 5-HT2 và dopamine D2. Risperidone cũng gắn kết vào thụ thể alfa1 (alpha1-adrenergic) và có ái lực ...
Risperidone được chỉ định điều trị các dạng bệnh tâm thần phân liệt, bao gồm loạn thần giai đoạn đầu tiên, tâm thần phân liệt cấp ...
Thuốc Gốc
rocuronium bromide
Hỗ trợ trong gây mê để đặt nội khí quản trong dẫn mê thường qui & dẫn mê chuỗi nhanh & tạo giãn cơ trong phẫu thuật. Hỗ trợ trong ...