Tìm theo
Cilostazol
Thuốc tác dụng đối với máu
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Viên nén
Chỉ Định : ▧ Ðiều trị các triệu chứng thiếu máu cục bộ : loét, đau, lạnh các chi trong chứng nghẽn tắc động mạch mãn tính (bệnh Buerger, xơ cứng động mạch tắc, bệnh mạch máu ngoại biên do đái tháo đường). Phòng ngừa nhồi máu não tái phát (ngoại trừ nghẽn mạch não do tim).
Chống Chỉ Định : Bệnh nhân bị xuất huyết (bệnh ưa chảy máu, chứng tăng dễ vỡ mao mạch, xuất huyết nội sọ, xuất huyết đường tiêu hóa, đường tiết niệu, ho ra máu, xuất huyết dịch kính). Suy tim xung huyết. Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ đang có thai hoặc có khả năng có thai.
Tương Tác Thuốc : ▧ Thận trọng khi dùng kết hợp với thuốc chống đông, thuốc hủy tiểu cầu, thuốc làm tan huyết khối, prostaglandin E1 hoặc dẫn xuất, chất ức chế enzyme chuyển hóa thuốc CYP3A4 : macrolide, ritonavir, kháng nấm azole, cimetidine, diltiazem, nước bưởi.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Theo dõi sát triệu chứng đau thắt (như đau ngực), vì việc điều trị có thể làm tăng nhịp mạch. Thận trọng ở bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông, thuốc gây hủy tiểu cầu, thuốc làm tan huyết khối, prostaglandin E1 hoặc dẫn xuất; bệnh nhân đang có kinh nguyệt; bị giảm tiểu cầu, có xu hướng chảy máu; hẹp động mạch vành, đái tháo đường hoặc có bất thường về dung nạp glucose; suy gan nặng; suy thận nặng; tăng huyết áp nặng với huyết áp cao liên tục. Không dùng cho bệnh nhân bị nhồi máu não cho đến khi tình trạng bệnh đã ổn định. Người cao tuổi. Ngưng cho trẻ bú khi dùng thuốc.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Suy tim xung huyết, nhồi máu cơ tim, cơn đau thắt ngực, nhịp nhanh thất. Xu hướng chảy máu. Giảm toàn thể huyết cầu, chứng mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu. Viêm phổi kẽ. Rối loạn chức năng gan, vàng da.
Liều Lượng & Cách Dùng : ▧ Người lớn : 100mg x 2 lần/ngày. Liểu dùng có thể được điều chỉnh theo tuổi & độ nặng của triệu chứng.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading