Tìm theo
: 12236 mục trong 612 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
lidocaine hydrocloride
▧ Gây tê : lidocain vừa có tác dụng gây tê bề mặt do thuốc thấm tốt qua niêm mạc vừa có tác dụng của lidocain mạnh hơn procain 3 - 4 lần và ...
▧ Gây tê : gây tê niêm mạc, gây tê tiêm thấm và gây tê dẫn truyền. ▧ Chống loạn nhịp tim : loạn nhịp do ngộ độc digitalis, loạn nhịp ...
Thuốc Gốc
isosorbide dinitrate
Isosorbid dinitrat có tác dụng giãn tất cả cơ trơn, không ảnh hưởng đến cơ tim và cơ vân, tác dụng rất rõ rệt trên cả động mạch và tĩnh ...
- Isosorbid dinitrat là thuốc đầu bảng điều trị cơn đau thắt ngực ở ngoại thể, cắt cơn đau nhanh chóng, có tác dụng rất tốt với cơn đau ...
Thuốc Gốc
Etomidate là thuốc ngủ không barbiturat, không có tác dụng giảm đau, thời gian tác dụng rất ngắn. Sau khi tiêm tĩnh mạch 0,3 mg/kg thể trọng, tác ...
Dẫn mê và gây mê ngắn hạn.
Thuốc Gốc
Isoflurane là một chất đồng phân của enfluran, là một thuốc gây mê đường hô hấp, không cháy. Thuốc được dùng để khởi mê và duy trì tác ...
Thuốc gây mê halogen dễ bay hơi dùng để gây mê qua đường hô hấp.
Thuốc Gốc
Diclofenac là dẫn chất của acid phenylacetic là thuốc chống viêm không steroid. Thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và giảm sốt mạnh. Diclofenac...
Điều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hoá khớp. Thống kinh nguyên phát. Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn. Viêm đa khớp ...
Thuốc Gốc
ipratropium bromure
Ipratropium là thuốc kháng acetylcholin nên có tác dụng ức chế đối giao cảm. Khi được phun, hít, thuốc có tác dụng chọn lọc gây giãn cơ trơn ...
▧ Ðối với trẻ em : Ðiều trị các cơn suyễn cấp và trầm trọng phối hợp với một chất chủ vận b2. Ðối với người lớn: - Cắt các ...
Thuốc Gốc
▧ Với ký sinh trùng sốt rét : chloroquin diệt thể vô tính ở giai đoạn tiền hồng cầu và trong hồng cầu, thể giao tử của các ký sinh trùng ...
- Dự phòng và điều trị sốt rét (trừ vùng P. falciparum kháng thuốc). - Điều trị amip gan và sán lá gan. - Điều trị viêm đa khớp dạng thấp và...
Thuốc Gốc
Tiêm động mạch trong thủ thuật chụp mạch máu loại trừ bằng số (DSA), kiểm tra chức năng của shunt nối trong lúc làm thẩm phân. Thuốc cản ...
Thuốc Gốc
Sennosides làm thay đổi các sự trao đổi nước - điện giải trong ruột và kích thích sự vận động thuộc ruột non & ruột kết. Sennosides tác ...
Giảm táo bón thuộc chức năng ( mãn tính hoặc cơ hội ). ▧ Công hiệu trong nhiều loại táo bón chức năng : táo bón mãn tính, táo bón ở người...
Thuốc Gốc
Cơ chế hoạt động của oxcarbazepine và MHD được cho là chủ yếu dựa trên việc chẹn các kênh sodium nhạy cảm điện thế, do đó làm ổn định ...
Oxcarbazepine được chỉ định điều trị những cơn động kinh cục bộ (gồm những dạng động kinh: co giật cục bộ đơn giản, phức tạp và co ...
Thuốc Gốc
▧ Tác dụng : ▧ Trên mạch : Manidipin làm giãn mạch: + Giãn mạch ngoại vi: chủ yếu giãn động mạch, làm giảm sức cản ngoại vi nên hạ huyết ...
- Điều trị cơn đau thắt ngực thể ổn định, thể Prinzmetal, thể đau thắt ngực do cố gắng, thể không ổn định nên phối hợp với nitrat và ...
Thuốc Gốc
hexamidine di isetionate
Heximidine là thuốc sát trùng tác động nhẹ diệt Trichomonas, có tác động kìm khuẩn, không diệt khuẩn, bị ức chế một phần bởi các chất hữu...
▧ Nhiễm trùng mắt & phần phụ mắt : viêm kết mạc, viêm kết giác mạc, viêm mí mắt, viêm tuyến lệ.
Thuốc Gốc
▧ Dd 350 : Tiêm tĩnh mạch chụp niệu đạo, chụp X quang mật độ cắt lớp (Tomodensitometrie) hộp sọ và toàn bộ cơ thể, chụp mạch máu, tim ...
Thuốc Gốc
human albumin, humanalbin
Albumin là protein quan trọng nhất của huyết thanh tham gia vào hai chức năng chính đó là duy trì 70-80% áp lực thẩm thấu keo trong huyết tương và ...
▧ Thay thế albumin ở bệnh nhân thiếu albumin trầm trọng : giảm thể tích tuần hoàn, trụy mạch, các trường hợp sốc, phỏng, xơ gan cổ ...
Thuốc Gốc
human insulin
▧ Trên chuyển hoá glucid : insulin có tác dụng làm giảm glucose máu do insulin giúp glucose dễ xâm nhập vào tế bào đặc biệt là các tế bào gan, cơ...
Ðiều trị bệnh đái tháo đường týp I ( đái tháo đường phụ thuộc insulin ). Điều trị đái tháo đường týp II khi các thuốc chống đái tháo ...
Thuốc Gốc
trimeprazine
Alimemazine có tác dụng kháng histamin, an thần như clopromazin. Thuốc còn có tác dụng làm dịu, điều hoà thần kinh thực vật, kháng cholinergic. Thuốc...
▧ Điều trị triệu chứng các trường hợp : Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi) và ngoài da (mày đay, sẩn ngứa). Ho khan (ho do dị ứng...
Thuốc Gốc
Indomethacin là thuóoc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid indolacetic. Indomethacin có tác dụng giảm đau, hạ sốt chống viêm và ức chế kế ...
- Viêm thấp khớp, viêm cứng khớp sống, viên xương-khớp từ trung bình đến trầm trọng. - Vai đau nhức cấp tính (viêm bao và/hoặc viêm gân). - ...
Thuốc Gốc
Aceclofenac là thuốc kháng viêm NSAID,có tác dụng giảm đau kháng viêm trong các trường hợp viêm khớp mạn tính,viêm khớp dạng thấp,viêm cứng ...
▧ Giảm đau kháng viêm trong các trường hợp : Viêm khớp mạn tính. Viêm khớp dạng thấp. Viêm cứng khớp đốt sống.
Thuốc Gốc
Thuốc xen vào giữa chuỗi xoắn kép ADN và gắn vào phân tử ADN ở vị trí giữa cặp base guanin - cytosin, tạo phức hợp bền vững, ức chế ADN ...
Trị các u Wilm, carcinom tinh hoàn, tử cung. Sarcom xương, sarcom Eving, lympho hạt, ung thư buồng trứng, u hắc tố. Thuốc thường phối hợp với ...
Thuốc Gốc
phenylephrine hydrochloride
Phenylephrin kích thích chọn lọc trên alpha 1 - adrenergic gây co mạch, tăng huyết áp. Thuốc có tác dụng kéo dài hơn adrenergic do ít bị COMT phân huỷ.
Sung huyết mũi, viêm mũi. Hạ huyết áp. Phối hợp với các thuốc tê để kéo dài tác dụng của thuốc tê.