Tìm theo
: 10988 mục trong 550 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
prednisone
Prednison là một corticosteroid tuyến thượng thận tổng hợp. Corticosteroid là những chất tự nhiên do tuyến thượng thận sản sinh ra. Corticosteroid ...
Các bệnh lý khớp, bệnh chất tạo keo, da, mắt, hô hấp, huyết học, thận & dị ứng đáp ứng với corticosteroids.
Thuốc Gốc
promethazine hydrochloride
Promethazine là dẫn chất phenothiazin có cấu trúc khác các phenothiazin chống loạn tâm thần ở mạch nhánh phụ và không có thay thế ở vòng. ...
Các biểu hiện dị ứng. An thần trước, trong khi phẫu thuật và trong sản khoa. Phòng và kiểm soát buồn nôn và nôn do gây mê hay do phẫu thuật....
Thuốc Gốc
pyrazinamide
Pyrazinamid là một thuốc trong đa hoá trị liệu chống lao, chủ yếu dùng trong 8 tuần của hoá trị liệu ngắn ngày. Pyrazinamid có tác dụng diệt ...
Kết hợp với các thuốc kháng lao khác, đặc biệt trong 8 tuần đầu giai đoạn điều trị ngắn hạn.
Thuốc Gốc
quinapril hydrochloride
Quinapril là một tiền chất, vào cơ thể sẽ nhanh chóng được thủy phân gốc ester để thành quinaprilat (còn có tên là quinapril diacid, đây là chất...
▧ Cao huyết áp : Quinapril được chỉ định trong điều trị cao huyết áp vô căn. Quinapril có hiệu quả khi được dùng riêng hay khi được phối ...
Thuốc Gốc
ranitidine hydrochloride
Ranitidin là thuốc đối kháng thụ thể H2 histamin. Ranitidin ức chế cạnh tranh với thụ thể H2 của vách tế bào vách, làm giảm lượng acid dịch ...
Viêm loét dạ dày-tá tràng lành tính, viêm loét dạ dày tá tràng do các thuốc kháng viêm, loét sau phẫu thuật, viêm thực quản trào ngược, hội ...
Thuốc Gốc
Ðơn liệu pháp hỗ trợ cho đái tháo đường type 2 khi kiểm soát đường huyết không đạt được bằng chế độ ăn kiêng & tập thể dục. Có ...
Thuốc Gốc
rosiglitazone maleate
Rosiglitazone maleate là một thiazolidinedione uống điều trị đái tháo đường loại 2 và hiện đang được nghiên cứu trong điều trị vẩy nến. ...
Rosiglitazone maleate được dùng như một đơn liệu pháp hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng và tập thể dục nhằm cải thiện việc điều chỉnh đường...
Thuốc Gốc
▧ Phổ kháng khuẩn : - Các loại thường nhạy cảm (CMI ≤ 1 mg/l): Bordetella pertussis, Borrelia burgdorferi, Branhamella catarrhalis, Campylobacter coli, ...
▧ Nhiễm trùng do chủng được xác định là có nhạy cảm với kháng sinh, chủ yếu trong : ▧ Nhiễm trùng đường hô hấp trên : viêm họng, viêm ...
Thuốc Gốc
salbutamol sulfate
▧ Salbutamol có tác dụng trên cơ trơn và cơ xương, gồm có : dãn phế quản, dãn cơ tử cung và run. Tác dụng dãn cơ trơn tùy thuộc vào liều dùng...
Làm giảm và phòng ngừa co thắt phế quản ở bệnh nhân mắc bệnh tắc nghẽn đường thở có thể hồi biến.
Thuốc Gốc
acid salicylic
Acid salicylic có tác dụng làm tróc mạnh lớp sừng da và sát khuẩn nhẹ khi bôi trên da. Ở nồng độ thấp, thuốc có tác dụng tạo hình lớp sừng...
Kích ứng mắt mãn không do nhiễm trùng. Viêm da tiết bã nhờn, vảy nến ở mình hoặc da đầu, vảy da đầu và các trường hợp bệnh da tróc vảy ...
Thuốc Gốc
Không giống các đồng đẳng nucléoside (zidovudine, vv), saquinavir tác dụng trực tiếp lên men của virus đích của nó và không cần hoạt hóa bởi sự...
▧ Ðiều trị kết hợp : Invirase được chỉ định kết hợp với zalcitabine (Hivid) và/hoặc zidovudine (Retrovir) để điều trị bệnh nhân ngưòi ...
Thuốc Gốc
▧ Có hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis, Hoạt tính diệt vi khuẩn kỵ khí: Bacteroides, ...
Bệnh amib ở ruột và ở gan. Bệnh giardia. Viêm âm đạo và niệu đạo do trichomonas vaginalis. Viêm âm đạo không đặc hiệu (nhiễm khuẩn âm đạo).
Thuốc Gốc
- Giảm viêm sau phẫu thuật và sau chấn thương ▧ Giảm viêm trong các bệnh lý : Viêm xoang, viêm họng, viêm tuyến vú, viêm bàng quang, viêm mao tinh ...
Thuốc Gốc
Cisplatin là một hợp chất platinum, chỉ có dạng đồng phân cis mới có hoạt tính. Thuốc tạo ra liên kết chéo bên trong và ở giữa hai chuỗi DNA, ...
Ung thư tế bào sinh dục di căn, ung thư buồng trứng kháng thuốc, giai đoạn muộn, ung thư bàng quang kháng thuốc, giai đoạn muộn, ung thư tế bào ...
Thuốc Gốc
Ðộ mê thay đổi nhanh theo sự thay đổi nồng độ Sevoflurane hít vào. Tỉnh và hồi phục đặc biệt nhanh. Vì vậy người bệnh có thể cần đến ...
Dùng dẫn mê và duy trì mê cho các phẫu thuật nội trú và ngoại trú ở cả người lớn và trẻ em.
Thuốc Gốc
▧ Các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm : ▧ Nhiễm trùng đường hô hấp : viêm xoang, viêm họng, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp và ...
Thuốc Gốc
clindamycin hydrochloride
Clindamycin là kháng sinh thuộc nhóm lincosamid. Tác dụng của clindamycin là liên kết với tiểu phần 50S của ribosom, do đó ức chế tổng hợp protein ...
Clindamycin phosphate được chỉ định trong điều trị mụn trứng cá. Trong so sánh với tetracycline uống, Clindamycin phosphate làm giảm mụn trứng cá ...
Thuốc Gốc
flurbiprofen sodium
Thuốc chống viêm phi steroid (NSAID) có tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm. Thuộc nhóm giảm đau không gây nghiện có tác dụng giảm đau nhẹ ...
Flurbiprofen sodium được dùng để ức chế sự co đồng tử trong khi phẫu thuật mắt. Ngoài ra, Flurbiprofen sodium còn được dùng để chống viêm bán...
Thuốc Gốc
Clobetasol là glucocorticoid dùng ngoài da, có tác dụng chống viêm do ức chế tổng hợp các chất trung gian hoá học gây viêm và ức chế giải phóng ra...
▧ Clobetasol propionate đặc biệt có giá trị trong điều trị ngắn ngày các bệnh da khó điều trị như : Vẩy nến (ngoại trừ vẩy nến dạng ...
Thuốc Gốc
somatotropin
Somatostatin là một hormone tăng trưởng giúp giảm xuất huyết dạ dày, tá tràng và thực quản. Somatostatin được xem có vai trò chính như là một ...
Ðiều trị dò ruột và dò tụy. Ðiều trị triệu chứng tăng tiết quá mức do các bướu nội tiết đường tiêu hóa. Ðiều trị xuất huyết tiêu ...