Tìm theo
Roxithromycin
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Hỗn dịch uống; Viên nén hoà tan; Viên nén phân tán; Thuốc bột; Viên nén bao phim; Thuốc cốm
Dược Động Học :
Roxithromycin thâm nhập tốt vào các tế bào và các khoang của cơ thể. Đặc biệt thuốc đạt nồng độ cao ở phổi, amidan, xoang, tuyến tiền liệt, tử cung. Roxithromycin không vượt qua hàng rào máu não.
Vì roxithromycin thải trừ chủ yếu qua chuyển hoá ở gan và các chất chuyển hoá thải qua mật và phân, nên có thể sử dụng liều bình thường cho người thiểu năng thận.
Cơ Chế Tác Dụng : ▧ Phổ kháng khuẩn :
- Các loại thường nhạy cảm (CMI ≤ 1 mg/l): Bordetella pertussis, Borrelia burgdorferi, Branhamella catarrhalis, Campylobacter coli, Campylobacter jejuni, Chlamydia trachomatis, psittaci và pneumoniae, Clostridium perfringens, Corynebacterium diphteriae, Enterococcus, Gardnerella vaginalis, Helicobacter pylori, Legionella pneumophila, Listeria monocytogenes, Meti-S Staphylococcus, Mobiluncus, Mycoplasma pneumoniae, Neisseria meningitidis, Pasteurella multocida, Peptostreptococcus, Porphyromonas, Propionibacterium acnes, Rhodococcus equi, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus spp.
- Các loại nhạy cảm trung bình (1mg/l ≤ CMI ≤ 4mg/l: Haemophilus influenzae, Ureaplasma urealyticum, Vibrio cholerae.
- Các loại đề kháng (CMI > 4mg/l): Acinetobacter spp. Bacteroides fragilis, Enterobacteriaceae, Fusobacterium, Meti-R Staphylococcus (S. aureus và coagulase âm tính), Mycoplasma hominis, Nocardia, Pseudomonas spp.
Chỉ Định : ▧ Nhiễm trùng do chủng được xác định là có nhạy cảm với kháng sinh, chủ yếu trong :
▧ Nhiễm trùng đường hô hấp trên : viêm họng, viêm amidan, viêm xoang.
▧ Nhiễm trùng đường hô hấp dưới : viêm phổi, viêm phế quản, bệnh phế quản kinh niên bội nhiễm, viêm phổi không điển hình.
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
▧ Nhiễm trùng cơ quan sinh dục không do lậu cầu : viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung-âm đạo.
- Nhiễm trùng răng miệng.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với nhóm macrolide.
Không dùng chung với các alcalọde gây co mạch của nấm cựa gà (ergotamine và dihydroergotamine).
Tương Tác Thuốc : ▧ Chống chỉ định phối hợp : các alcaloides gây co mạch của nấm cựa gà (ergotamine, dihydroergotamine).
Không nên phối hợp: terfenadine, astemizole, cisapride, pimozide.
Thận trọng khi phối hợp: chất đối kháng vitamine K, disopyramide, digoxine và các glycosides khác.
Lưu ý khi phối hợp: midazolam, theophylline, ciclosporine A.
Thận Trọng/Cảnh Báo : ▧ Chú ý đề phòng :
Khi dùng kháng sinh macrolide kết hợp với các alcaloid gây co mạch của nấm cựa gà, co mạch ở các đầu chi có thể dẫn đến hoại tử đã được ghi nhận. Trước khi kê toa Roxithromycin phải chắc là bệnh nhân không đang dùng các alcaloid này.
Thận trọng lúc dùng:
Thận trọng trong trường hợp suy gan nặng: giảm nửa liều nếu cần phải dùng Roxithromycin.
Trường hợp suy thận, người già: không cần điều chỉnh liều.
Cảnh giác các đối tượng điều khiển phương tiện giao thông và sử dụng máy móc về nguy cơ gây chóng mặt của thuốc.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : ▧ Biểu hiện tiêu hóa : buồn nôn, mửa, đau dạ dày, tiêu chảy.
Dị ứng ngoài da: phát ban, mề đay, phù mạch.
Khi dùng liều cao, lượng transaminase tăng tạm thời, hiếm gặp ca gây viêm gan ứ mật.
Cảm giác chóng mặt, nhức đầu, dị cảm. Hiếm gặp trường hợp gây phản ứng quá mẫn nặng (phù Quincke, phản ứng dạng phản vệ).
Liều Lượng & Cách Dùng : Dùng thuốc trước các bữa ăn, chia làm 2lần/ngày.
Người lớn: 300mg/ngày: 1 viên 150mg sáng và tối.
Trẻ em : 5-8mg/kg/ngày, chia làm 2 lần.
Ở trẻ em, điều trị tối đa trong 10 ngày.
Quá Liều & Xử Lý : Không có thuốc giải độc.
Rửa dạ dày. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Bảo Quản : Bảo quản dưới 25 độ C, trong đồ đựng kín.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading