Tìm theo
: 1682 mục trong 85 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
acetylcholin clorid
Acetylcholin kích thích trực tiếp trên hệ M và N. Tác dụng trên hệ m chiếm ưu thế hơn nên thực tế tác dụng của acetylcholin biểu hiện là ...
Viêm tắc mạch chi. Nhịp tim nhanh kịch phát. Chướng bụng, tí tiểu, táo bón, liệt ruột sau mổ. Tăng nhãn áp hoặc làm co con ngươi trong phẫu ...
Thuốc Gốc
caffeine
▧ Trên thần kinh trung ương : cafein kích thích ưu tiên trên vỏ não làm giảm các cảm giác mệt mỏi, buồn ngủ. làm tăng hưng phấn vỏ não, tăng ...
Kích thích thần kinh trung ương khi mệt mỏi, suy nhược. Suy hô hấp, tuần hoàn. Chỉ định khác: hen phế quản, suy tim trái cấp.
Thuốc Gốc
galantamine hydrobromide
Galantamin, một alkaloid bậc 3, là một thuốc ức chế cạnh tranh, chọn lọc và có thể đảo ngược đối với acetylcholinesterase. Ngoài ra, galantamin ...
Galantamine được chỉ định trong điều trị triệu chứng sa sút trí tuệ do căn nguyên mạch máu và dạng sa sút trí tuệ do bệnh Alzheimer mức độ ...
Thuốc Gốc
povidon iod
Povidon iod (PVD – I) là phức hợp của iod với polyvinylpyrrolidon (povidon), chứa 9 – 12%, dễ tan trong nước và trong cồn, dung dịch chứa 0,85 – 1,2% ...
Khử khuẩn và sát khuẩn các vết thương ô nhiễm và da, niêm mạc trước khi phẫu thuật. Lau rửa các dụng cụ y tế trước khi tiệt khuẩn.
Thuốc Gốc
methotrimeprazin
Dao động tâm thần & tâm thần vận động, hội chứng ảo giác dạng paranoid (tâm thần phân liệt, hoang tưởng, hội chứng tâm thần thực ...
Thuốc Gốc
leflunomide
Viêm khớp dạng thấp tiến triển để làm giảm triệu chứng thực thể & cơ năng, & làm chậm các tổn thương cấu trúc.
Thuốc Gốc
Lansoprazol ức chế H+/K+ - ATPase. Thuốc ức chế đặc hiệu và không hồi phục bơm proton do tác dụng chon lọc trên tế bào ...
Loét dạ dày, loét tá tràng, viêm thực quản trào ngược và hội chứng Zollinger-Ellison.
Thuốc Gốc
Carbamazepine có cơ chế tác dụng chưa đầy đủ. Tác dụng chống co giật liên quan đến giảm tính kích thích nơron và chẹn sinap, chủ yếu bằng ...
▧ Bệnh động kinh : động kinh cục bộ có triệu chứng phức tạp (động kinh tâm thần vận động và động kinh thuỳ thái dương). Các kiểu ...
Thuốc Gốc
Didanosine (2',3'-dideoxyinosine) là một chất ức chế việc sao chép in vitro của HIV trong nuôi cấy các tế bào người và ở các tế bào thế hệ sau. ...
Didanosine được chỉ định, dùng phối hợp với các thuốc kháng retrovirus khác, trong điều trị bệnh nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở ...
Thuốc Gốc
bupivacaine hydrocloride
Bupivacain là thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid, có thời gian tác dụng kéo dài. Thuốc có tác ...
▧ Gây tê vùng, tại chỗ và giảm đau : ▧ Gây tê phẫu thuật : Phong bế ngoài màng cứng, phong bế vùng ...
Thuốc Gốc
▧ Gây tê : ít có tác dụng gây tê bề mặt do ít thấm qua niêm mạc, chủ yếu dùng gây tê bề sâu, gây tê tiêm thấm và thường phải phối hợp ...
- Gây tê tiêm thấm, gây tê dẫn truyền. ▧ Chỉ định khác : phòng và điều trị lão hoá và một số bệnh tim mạch: loạn nhịp tim, co thắt ...
Thuốc Gốc
▧ Với ký sinh trùng sốt rét : chloroquin diệt thể vô tính ở giai đoạn tiền hồng cầu và trong hồng cầu, thể giao tử của các ký sinh trùng ...
- Dự phòng và điều trị sốt rét (trừ vùng P. falciparum kháng thuốc). - Điều trị amip gan và sán lá gan. - Điều trị viêm đa khớp dạng thấp và...
Thuốc Gốc
human albumin, humanalbin
Albumin là protein quan trọng nhất của huyết thanh tham gia vào hai chức năng chính đó là duy trì 70-80% áp lực thẩm thấu keo trong huyết tương và ...
▧ Thay thế albumin ở bệnh nhân thiếu albumin trầm trọng : giảm thể tích tuần hoàn, trụy mạch, các trường hợp sốc, phỏng, xơ gan cổ ...
Thuốc Gốc
human insulin
▧ Trên chuyển hoá glucid : insulin có tác dụng làm giảm glucose máu do insulin giúp glucose dễ xâm nhập vào tế bào đặc biệt là các tế bào gan, cơ...
Ðiều trị bệnh đái tháo đường týp I ( đái tháo đường phụ thuộc insulin ). Điều trị đái tháo đường týp II khi các thuốc chống đái tháo ...
Thuốc Gốc
trimeprazine
Alimemazine có tác dụng kháng histamin, an thần như clopromazin. Thuốc còn có tác dụng làm dịu, điều hoà thần kinh thực vật, kháng cholinergic. Thuốc...
▧ Điều trị triệu chứng các trường hợp : Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi) và ngoài da (mày đay, sẩn ngứa). Ho khan (ho do dị ứng...
Thuốc Gốc
Indomethacin là thuóoc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid indolacetic. Indomethacin có tác dụng giảm đau, hạ sốt chống viêm và ức chế kế ...
- Viêm thấp khớp, viêm cứng khớp sống, viên xương-khớp từ trung bình đến trầm trọng. - Vai đau nhức cấp tính (viêm bao và/hoặc viêm gân). - ...
Thuốc Gốc
indinavir sulfate
Indinavir là chất ức chế enzym protease của virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người(HIV), thuốc có tác dụng mạnh và có khả năng chọn ...
Indinavir kết hợp với các tác nhân kháng retrovirus được chỉ định điều trị nhiễm HIV.
Thuốc Gốc
chlorpheniramine maleate
Chlorpheniramine là một kháng histamin có rất ít tác dụng an thần. Như hầu hết các kháng histamin khác, clorpheniramin cũng có tác dụng phụ chống ...
Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm. Những triệu chứng dị ứng khác: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp ...
Thuốc Gốc
selenium sulfide
Selen sulfid có tác dụng chống tăng sinh trên các tế bào biểu bì và các biểu mô nang lông, do đó làm giảm sinh sản tế bào sừng. Thuốc cũng có ...
Điều trị lang ben, viêm da đầu ở da đầu và điều trị gầu.
Thuốc Gốc
▧ Iron Sucrose được chỉ định điều trị sự thiếu sắt ngoài đường tiêu hóa trong những trường hợp mà các chế phẩm sắt dùng đường ...