Tìm theo
: 47 mục trong 3 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
all e 3 7 dimethyl 9 2 6 6 trimethyl 1 cyclohexen 1 yl 2 4 6 8 nonatetraenoic acid, 3 7 dimethyl 9 2 6 6 trimethyl 1 cyclohexene 1 yl 2 4 6 8 nonatetraenoic acid ecl, acide retinoique french dsl
For the the induction of remission in patients with acute promyelocytic leukemia (APL), French-American-British (FAB) classification M3 (including the M3 variant); For the topical ...
Thuốc Gốc
19 nor 1alpha 25 dihydroxyvitamin d2, paricalcitol, zemplar
For treatment of secondary hyperparathyroidism associated with chronic kidney disease (CKD) Stage 3 and 4
Thuốc Gốc
7e 9e 11e 13z retinoic acid, 13 cis retinoic acid, 13 cis vitamin a acid
For the treatment of severe recalcitrant nodular acne
Thuốc Gốc
2 methyl 3 3 7 11 15 tetramethyl 2 hexadecenyl 1 4 naphthalenedione, 2 methyl 3 2e 3 7 11 15 tetramethyl 2 hexadecenyl naphthoquinone, 2 methyl 3 phytyl 1 4 naphthochinon
For the treatment of haemorrhagic conditions in infants, antidote for coumarin anticoagulants in hypoprothrombinaemia.
Thuốc Gốc
anti tetany substance 10, at 10, dihidrotaquisterol
Used for the prevention and treatment of rickets or osteomalacia, and to manage hypocalcemia associated with hypoparathyroidism or pseudohypoparathyroidism. Also used for the ...
Thuốc Gốc
5z 7e 9 10 seco 5 7 10 19 cholestatrien 1alpha 3beta diol, 1 hydroxycholecalciferol, 1alpha hydroxy vitamin d3
Alfacalcidol is an active metabolite of Vitamin D, which performs important functions in regulation of the calcium balance and the bone metabolism.
Thuốc Gốc
pantothenic acid, d pantothenic acid, pantothenate
Studied for the treatment of many uses such as treatment of testicular torsion, diabetic ulceration, wound healing, acne, obesity, diabetic peripheral polyneuropathy. It has also ...
Thuốc Gốc
Thuốc Gốc
5z 7e 22e 24e 1s 3r 26 27 dimethyl 24a homo 9 10 seco 5 7 10 19 22 24 cholestapentaene 1 3 25 triol, 22 24 diene 24a 26a 27a trihomo 1alpha 25 dihydroxyvitamin d3, cb 1089
Thuốc Gốc
alanyl pyridoxal 5 phosphate, lpg plp, n 5 phosphopyridoxyl l alanine
Thuốc Gốc
19 nor 14 epi 23 yne 1 25 dihydroxyvitamin d3, tx522
Investigated for use/treatment in prostate cancer, psoriasis and hyperparathyroidism.
Thuốc Gốc
alphatocopherol
Vitamin E có tác dụng chống oxy hoá ( ngăn cản oxy hoá các thành phần thiết yếu trong tế bào, ngăn cản tạo thành các sản phẩm oxy hoá độc hại...
Phòng ngừa và điều trị thiếu Vitamin E. Các rối loạn bệnh lý về da làm giảm tiến trình lão hóa ở da, giúp ngăn ngừa xuất hiện nếp nhăn ở...
Thuốc Gốc
axerophthol, retinol
▧ Trên mắt : vitamin A có vai trò quan trọng tạo sắc tố võng mạc giúp điều tiết mắt, mắt nhìn được trong điều kiện thiếu ánh sáng. ▧ Cơ...
Trẻ em chậm lớn, mắc bệnh nhiễm khuẩn hô hấp. Quáng gà, khô mắt, rối loạn nhìn màu mắt. Bệnh vẩy cá , bệnh trứng cá, chứng tóc khô dễ ...
Thuốc Gốc
ascorbic acid
Vitamin C tham gia vào nhiều quá trình chuyển hoá của cơ thể - Tham gia tạo colagen và một số thành phần khác tạo nên mô liên kết ở xương, răng,...
Phòng và điều trị thiếu vitamin C ( bệnh Scorbut) và các chứng chảy máu do thiếu vitamin C. Tăng sức đề kháng ở cơ thể khi mắc bệnh nhiễm ...
Thuốc Gốc
phytonadion
Bình thường,vi khuẩn ruột tổng hợp đủ vitamin K. Trường hợp thiếu vitamin K vừa phải do hấp thu kém, tắc mật, hoặc do dùng thuốc kháng sinh, ...
Phòng ngừa & điều trị chảy máu ở trẻ sơ sinh.
Thuốc Gốc
vitamin b9
Trong cơ thể, Acid folic được khử thành tetrahydrofolat là coenzym của nhiều quá trình chuyển hoá trong đó có tổng hợp các nucleotid có nhân purin ...
Ðiều trị và phòng tình trạng thiếu acid folic (không do chất ức chế, dihydrofolat reductase). Thiếu acid folic trong chế độ ăn, thiếu máu nguyên ...
Thuốc Gốc
nicotinamide
Vitamin PP là thành phần của 2 coenzym quan trọng là NAD và NADP. Các coenzym này tham gia vận chuyển hydro và điện tử trong các pảhn ứng oxy hoá khử....
Phòng và điều trị bệnh Pellagra. Các rối loạn tiêu hoá và rối loạn thần kinh (phối hợp với các thuốc khác). Tăng lipid huyết, tăng cholesterol,...