Tìm theo
: 11203 mục trong 561 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
▧ Phổ kháng khuẩn : - Các loại thường nhạy cảm (CMI ≤ 1 mg/l): Bordetella pertussis, Borrelia burgdorferi, Branhamella catarrhalis, Campylobacter coli, ...
▧ Nhiễm trùng do chủng được xác định là có nhạy cảm với kháng sinh, chủ yếu trong : ▧ Nhiễm trùng đường hô hấp trên : viêm họng, viêm ...
Thuốc Gốc
salbutamol sulfate
▧ Salbutamol có tác dụng trên cơ trơn và cơ xương, gồm có : dãn phế quản, dãn cơ tử cung và run. Tác dụng dãn cơ trơn tùy thuộc vào liều dùng...
Làm giảm và phòng ngừa co thắt phế quản ở bệnh nhân mắc bệnh tắc nghẽn đường thở có thể hồi biến.
Thuốc Gốc
acid salicylic
Acid salicylic có tác dụng làm tróc mạnh lớp sừng da và sát khuẩn nhẹ khi bôi trên da. Ở nồng độ thấp, thuốc có tác dụng tạo hình lớp sừng...
Kích ứng mắt mãn không do nhiễm trùng. Viêm da tiết bã nhờn, vảy nến ở mình hoặc da đầu, vảy da đầu và các trường hợp bệnh da tróc vảy ...
Thuốc Gốc
Không giống các đồng đẳng nucléoside (zidovudine, vv), saquinavir tác dụng trực tiếp lên men của virus đích của nó và không cần hoạt hóa bởi sự...
▧ Ðiều trị kết hợp : Invirase được chỉ định kết hợp với zalcitabine (Hivid) và/hoặc zidovudine (Retrovir) để điều trị bệnh nhân ngưòi ...
Thuốc Gốc
▧ Có hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis, Hoạt tính diệt vi khuẩn kỵ khí: Bacteroides, ...
Bệnh amib ở ruột và ở gan. Bệnh giardia. Viêm âm đạo và niệu đạo do trichomonas vaginalis. Viêm âm đạo không đặc hiệu (nhiễm khuẩn âm đạo).
Thuốc Gốc
- Giảm viêm sau phẫu thuật và sau chấn thương ▧ Giảm viêm trong các bệnh lý : Viêm xoang, viêm họng, viêm tuyến vú, viêm bàng quang, viêm mao tinh ...
Thuốc Gốc
Cisplatin là một hợp chất platinum, chỉ có dạng đồng phân cis mới có hoạt tính. Thuốc tạo ra liên kết chéo bên trong và ở giữa hai chuỗi DNA, ...
Ung thư tế bào sinh dục di căn, ung thư buồng trứng kháng thuốc, giai đoạn muộn, ung thư bàng quang kháng thuốc, giai đoạn muộn, ung thư tế bào ...
Thuốc Gốc
sertraline hydrochloride
Trên in vitro, Sertraline là chất ức chế mạnh và đặc hiệu sự thu hồi senotonin (5-HT) ở đầu sợi thần kinh dẫn đến sự tăng cường tác dụng ...
Ðiều trị triệu chứng bệnh trầm cảm, bao gồm trầm cảm đi kèm bởi các triệu chứng lo âu, ở các bệnh nhân có hay không có tiền sử chứng ...
Thuốc Gốc
Ðộ mê thay đổi nhanh theo sự thay đổi nồng độ Sevoflurane hít vào. Tỉnh và hồi phục đặc biệt nhanh. Vì vậy người bệnh có thể cần đến ...
Dùng dẫn mê và duy trì mê cho các phẫu thuật nội trú và ngoại trú ở cả người lớn và trẻ em.
Thuốc Gốc
▧ Các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm : ▧ Nhiễm trùng đường hô hấp : viêm xoang, viêm họng, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp và ...
Thuốc Gốc
flurbiprofen sodium
Thuốc chống viêm phi steroid (NSAID) có tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm. Thuộc nhóm giảm đau không gây nghiện có tác dụng giảm đau nhẹ ...
Flurbiprofen sodium được dùng để ức chế sự co đồng tử trong khi phẫu thuật mắt. Ngoài ra, Flurbiprofen sodium còn được dùng để chống viêm bán...
Thuốc Gốc
Clobetasol là glucocorticoid dùng ngoài da, có tác dụng chống viêm do ức chế tổng hợp các chất trung gian hoá học gây viêm và ức chế giải phóng ra...
▧ Clobetasol propionate đặc biệt có giá trị trong điều trị ngắn ngày các bệnh da khó điều trị như : Vẩy nến (ngoại trừ vẩy nến dạng ...
Thuốc Gốc
somatotropin
Somatostatin là một hormone tăng trưởng giúp giảm xuất huyết dạ dày, tá tràng và thực quản. Somatostatin được xem có vai trò chính như là một ...
Ðiều trị dò ruột và dò tụy. Ðiều trị triệu chứng tăng tiết quá mức do các bướu nội tiết đường tiêu hóa. Ðiều trị xuất huyết tiêu ...
Thuốc Gốc
Spiramycine có phổ kháng khuẩn rộng hơn và hiệu lực mạnh hơn erythromycin. Vi khuẩn thường nhạy cảm (MIC ≤ 1mcg/ml): hơn 90% chủng nhạy cảm. ...
▧ Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm : - Viêm họng. - Viêm xoang cấp. - Bội nhiễm viêm phế quản cấp. - Cơn kịch phát viêm phế quản mãn....
Thuốc Gốc
- Các trường hợp tăng aldosteron huyết ngưyên phát hoặc thứ phát. - Phối hợp với các thuốc lợi tiểu giảm K+ máu để điều trị phù do suy tim...
Thuốc Gốc
Thuốc có tính kháng nấm phổ rộng được bào chế dưới dạng bôi ngoài da, có khả năng ức chế sự phát triển của hầu hết các loại vi nấm ...
Ðiều trị tại chỗ tinea pedis (nấm da chân, nấm kẽ), tinea cruris (nấm bẹn), tinea corporis (nấm da thân, lác đồng tiền) do T. rubrum, T. ...
Thuốc Gốc
Cloxacillin là kháng sinh diệt khuẩn, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn như Benzylpenicillin, nhưng kháng penicillinase của Staphylococcus. Vì vậy ...
▧ Nhiễm khuẩn do Staphylococcus sinh penicillinase : nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn huyết, viêm nội tâm mạc, viêm phúc mạc, viêm phổi, nhiễm...
Thuốc Gốc
streptokinase
Streptokinase là một protein có khối lượng phân tử 47 kDa. do liên cầu khuẩn tan huyết-beta nhóm C sinh ra. Nó tác động theo một cơ chế phức tạp ...
- Nhồi máu cơ tim cấp. - Huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi cấp, tắc nghẽn động mạch cấp. - Tắt nghẽn shunt động tĩnh mạch.
Thuốc Gốc
streptomycin sulfate
Streptomycin là kháng sinh phổ rộng có tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, còn trên vi khuẩn gram dương tác dụng kém penicillin. Streptomycin có ...
Bệnh lao BK(+) (phối hợp đa hoá trị). Bệnh Brucella, Tularemia, dịch hạch. Phối hợp với kháng sinh khác trong một số nhiễm trùng nhạy cảm: ...
Thuốc Gốc
Sucralfate có tác dụng làm liền sẹo ổ loét thông qua cơ chế bảo vệ tế bào. Tạo một phức hợp với các chất như albumin và fribinogen của ...
- Loét dạ dày-tá tràng. - Viêm dạ dày mãn tính. - Phòng tái phát loét dạ dày-tá tràng. - Ðiều trị bệnh trào ngược dạ dày-thực quản.