Tìm theo
: 10560 mục trong 528 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
tiropramide hcl
Các trường hợp co thắt dạ dày ruột; hội chứng ruột kích thích. Cơn đau quặn mật & các trường hợp co thắt đường mật như sỏi túi ...
Thuốc Gốc
tizanidine hydrochloride
▧ Co thắt cơ gây đau : - trong các rối loạn cân bằng và chức năng ở vùng cột sống (hội chứng ở cổ hoặc ở thắt lưng, như chứng vẹo cổ...
Thuốc Gốc
tobramycin sulfate
Tobramycin là một kháng sinh nhóm aminoglycosid có tác dụng diệt khuẩn. Tobramycin có tác dụng với nhiều vi khuẩn hiếu khí gram âm và gram dương: + Vi...
Tobramycin được chỉ định đặc biệt trong điều trị các nhiễm khuẩn đường tiết niệu, hệ tuần hoàn và máu (nhiễm trùng máu), xương, da và ...
Thuốc Gốc
diclofenac sodium, diclofenac natri
Diclofenac, dẫn chất của acid phenylacetic là thuốc chống viêm không steroid. Thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và giảm sốt mạnh. Diclofenac ...
Ðiều trị ngắn hạn trong những trường hợp viêm đau cấp tính như trong các chuyên khoa tai mũi họng, răng hàm mặt, sản phụ khoa ... và cơn đau ...
Thuốc Gốc
tolperisone chlorhydrate
Nhờ làm bền vững màng và gây tê cục bộ, Tolperisone chlorhydrate ức chế sự dẫn truyền trong các sợi thần kinh nguyên phát và các nơron vận ...
Ðiều trị sự tăng trương lực cơ xương một cách bệnh lý trong các rối loạn thần kinh thực thể (tổn thương bó tháp, xơ vữa nhiều chỗ, tai ...
Thuốc Gốc
Thuốc có tác dụng diệt ấu trùng giun chỉ Onchocerca volvulus ở da nhưng không diệt ấu trùng giun chỉ ở các hạch nhỏ có chứa giun trưởng thành ...
Trị giun chỉ (do Brugia malayi và Wucheria bancrofti). Nhiễm giun chỉ bạch huyết, giun chỉ Loa loa.
Thuốc Gốc
acid tranexamic
▧ Tác dụng kháng plasmin : Acid tranexamic gắn mạnh vào vị trí liên kết lysin (LBS), vị trí có ái lực với fibrin của plasmin và plasminogen, và ức ...
Xu hướng chảy máu được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrine (bệnh bạch cầu, bệnh thiếu máu không tái tạo, ban xuất huyết... và chảy máu ...
Thuốc Gốc
retinoic acid
Tác dụng tại chỗ của tretinoin không liên quan đến tác dụng sinh lý của vitamin A. Khi bôi trên da, tretinoin có nhiều tác dụng khác nhau lên tế ...
Các dạng lâm sàng khác nhau của mụn trứng cá (trừ mụn trứng cá đỏ): ▧ Mụn trứng cá thông thường : đa dạng hay có nhân mụn, có nang trứng...
Thuốc Gốc
- Ðiều trị triệu chứng các rối loạn khó tiêu kèm theo đau do cơ năng; trướng bụng vùng thượng vị, chậm tiêu, ợ hơi, đầy hơi, buồn nôn, ...
Thuốc Gốc
triamcinolone acetonide
Triamcinolon là glucocorticoid tổng hợp có chứa fluor. Được dùng dưới dạng alcol hoặc ester, để uống, tiêm bắp hạơc tiêm tại chỗ, hít hoặc ...
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm bao hoạt dịch, viêm đốt sống do thấp, viêm khớp vảy nến, viêm mõm ...
Thuốc Gốc
Ức chế kết tập tiểu cầu. Phòng ngừa và điều trị thuyên tắc mạch hoặc những bệnh có thể gây biến chứng huyết khối : xơ vữa động ...
Thuốc Gốc
trimebutine maleate
Tarabutine là một thuốc mới trong điều trị rối loạn dạ dày-ruột, có tác dụng chọn lọc hệ thần kinh, dạ dày-ruột (đám rối Meissener, ...
Triệu chứng do hội chứng kích thích ruột (kết tràng co thắt). Tắc liệt ruột sau phẫu thuật, thúc đẩy hồi phục hoạt động của ruột sau ...
Thuốc Gốc
diphenhydramine hydrochloride
Diphenhydramine là thuốc kháng histamin loại ethanolamin, có tác dụng an thần đáng kể và tác dụng kháng cholinergic mạnh. Diphenhydramine tác dụng thông...
Dị ứng, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng. Dị ứng do thức ăn, dị ứng da, mề đay, chóng ...
Thuốc Gốc
trimetazidine hydrochloride
Trimetazidine giữ ổn định năng lượng của tế bào trong tình trạng giảm oxy huyết toàn thân hoặc thiếu máu cục bộ. Thuốc ngăn chặn các biểu ...
Suy mạch vành (phòng cơn đau thắt ngực, dùng sau nhồi máu cơ tim cấp) – Khoa mắt: Tổn thương mạch máu ở võng mạc – Khoa tai: chứng chóng ...
Thuốc Gốc
dipyridamole
Dipyridamol chống tạo huyết khối bằng cách ức chế cả kết tụ lẫn kết dính tiểu cầu, vì vậy ức chế tạo cục huyết khối mới, do làm ...
Suy mạch vành, phòng các tai biến máu cục–nghẽn mạch toàn thân
Thuốc Gốc
tropicamide
Tropicamid là thuốc kháng muscarin tổng hợp có tác dụng tương tự atropin, cả trên trung tâm và ngoại biên, nhưng làm giãn đồng tử và liệt cơ mi ...
▧ Dung dịch 0,5% : giãn đồng tử. Dung dịch 1%: liệt thể mi trong khám khúc xạ.
Thuốc Gốc
coenzyme q10
▧ Dùng điều trị hỗ trợ : - Bổ xung năng lượng cho cơ, Đặc biệt cho bệnh cơ tim - Các triệu chứng đau thắt ngực, - Thiểu năng tuần hoàn, ...
Các triệu chứng có liên quan đến suy tim xung huyết nhẹ và vừa ở những bệnh nhân đang được điều trị với phác đồ chuẩn.
Thuốc Gốc
dobutamine hydrochloride
Dobutamin là một catecholamin tỏng hợp, một thuốc tăng co cơ tim được chọn để hỗ trợ tuần hoàn ngắn hạn trong suy tim giai đoạn cuối. ...
Dùng đơn độc hay phối hợp trong giảm cung lượng tim. Suy tuần hoàn do tim (bệnh tim, sau phẫu thuật tim). Suy tuần hoàn không phải do tim. Dùng làm ...
Thuốc Gốc
Ure (carbamid) được dùng chủ yếu dưới dạng kem hay mỡ ở nồng độ thích hợp để làm mềm da và giúp cho da luôn giữ được độ ẩm nhất ...
▧ Rối loạn keratin hóa : chai gan bàn tay, dày sừng ở gan bàn tay & bàn chân, nứt nẻ tay chân, bệnh vảy cá, dị ứng da, chàm dị ứng.
Thuốc Gốc
domperidone maleate
Domperidon là chất kháng dopamin, có tính chất tương tự như metoclopramid hydroclorid. Do thuốc hầu như không có tác dụng lên các thụ thể dopamin ở ...
▧ Buồn nôn & nôn do : Viêm dạ dày, viêm gan, viêm đường tiêu hoá, đau nửa đầu; nôn hậu phẫu; nôn do dùng thuốc; nôn do xạ trị, nôn mạn ...