Tìm theo
: 6600 mục trong 330 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
galantamine hydrobromide
Galantamin, một alkaloid bậc 3, là một thuốc ức chế cạnh tranh, chọn lọc và có thể đảo ngược đối với acetylcholinesterase. Ngoài ra, galantamin ...
Galantamine được chỉ định trong điều trị triệu chứng sa sút trí tuệ do căn nguyên mạch máu và dạng sa sút trí tuệ do bệnh Alzheimer mức độ ...
Thuốc Gốc
loratadin
Loratadin là thuốc kháng histamin 3 vòng có tác dụng kéo dài dối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại biện và không có tác dụng làm dịu trên ...
Loratadin được chỉ định trong những triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy nước mũi, và ngứa mũi, cũng như ngứa và ...
Thuốc Gốc
Thuốc hạ đường huyết nhóm sulfonylurea. Làm giảm đường huyết do việc kích thích giải phóng insulin ở tụy. Insulin là thuốc hạ đường huyết....
Ðái tháo đường không nhiễm ceton acid, không phụ thuộc insulin của người lớn.
Thuốc Gốc
loperamid hydrochloride
Loperamid là một thuốc trị ỉa chảy cấp không rõ nguyên nhân và một số tình trạng ỉa chảy mạn tính. Đây là một dạng opiat tổng hợp mà ở...
- Ðiều trị triệu chứng tiêu chảy cấp và mạn tính. - Giảm tần số đi tiêu, giảm thể tích phân, làm tăng thêm độ đặc của phân trên ...
Thuốc Gốc
lodoxamide tromethamine
Các bệnh mắt liên quan đến dị ứng như là viêm kết-giác mạc mùa xuân, viêm kết mạc gai khổng lồ, dị ứng do tiếp xúc. Ðiều trị dị ứng ...
Thuốc Gốc
Suxamethonium là thuốc chẹn thần kinh – cơ khử cực. Các thuốc chẹn thần kinh cơ khử cực cạnh tranh với acetylcholin ở thụ thể cholinergic tại ...
Hỗ trợ gây mê toàn thân, tạo thuận lợi cho đặt nội khí quản, giãn cơ trong phẫu thuật hoặc thông khí cơ học, giúp mềm cơ trong nắn xương ...
Thuốc Gốc
Pancuronium là thuốc tổng hợp có tác dụng chẹn thần kinh cơ không khử cực. Về mặt hoá học đó là một aminosteroid nhưng không có tác dụng ...
Pancuronium được dùng chủ yếu để gây giãn cơ trong phẫu thuật sau khi gây mê. Chẹn thần kinh cơ trong điều trị tích cực nhiều bệnh khác nhau ...
Thuốc Gốc
levofloxacine hernihydrat
▧ Levofloxacin được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin gây ra sau đây : - Viêm ...
Thuốc Gốc
Lansoprazol ức chế H+/K+ - ATPase. Thuốc ức chế đặc hiệu và không hồi phục bơm proton do tác dụng chon lọc trên tế bào ...
Loét dạ dày, loét tá tràng, viêm thực quản trào ngược và hội chứng Zollinger-Ellison.
Thuốc Gốc
Carbamazepine có cơ chế tác dụng chưa đầy đủ. Tác dụng chống co giật liên quan đến giảm tính kích thích nơron và chẹn sinap, chủ yếu bằng ...
▧ Bệnh động kinh : động kinh cục bộ có triệu chứng phức tạp (động kinh tâm thần vận động và động kinh thuỳ thái dương). Các kiểu ...
Thuốc Gốc
Fosfomycin có tác dụng diệt khuẩn với các vi khuẩn gây bệnh gram dương vảgam âm. Nó đặc biệt có tác dụng mạnh chống lại các vi khuẩn ...
▧ Được chỉ định cho các trường hợp nhiễm trùng sau đây do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin như pseudomonas aeruginosa, Proteus vulgaris,...
Thuốc Gốc
Peflacine là một kháng khuẩn tổng hợp thuộc nhóm quinolone. Hoạt phổ kháng khuẩn tự nhiên của peflacine như sau: Hơn 90% chủng nhạy cảm: E.coli, K....
Nhiễm khuẩn huyết. Viêm nội tâm mạc. Viêm màng não. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới. Nhiễm khuẩn tai mũi họng. Nhiễm khuẩn thận và ...
Thuốc Gốc
ketamine hydrochloride
Ketamin có tác dụng gây mê phân lập do cắt đứt chọn lọc những con đường hội tụ ở não, thuốc gây dịu thần kinh và làm mất trí nhớ trong ...
Thuốc có thể dùng cho các phẫu thuật có thời gian ngắn và trong các can thiệp chẩn đoán gây đau hay có dùng thiết bị. Thuốc cũng có thể dùng ...
Thuốc Gốc
kanamycin sulfate
Thuốc có tác động trên vi khuẩn gram dương, gram âm và hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm trùng và bệnh lao. Vi sinh học: Tác động ...
▧ Các vi khuẩn nhạy cảm : Staphylococcus, Neisseria gonorrhoeae, Escherichia coli, Mycobacterium tuberculosis, các dòng nhạy cảm với kanamycin của Streptoccocus ...
Thuốc Gốc
bupivacaine hydrocloride
Bupivacain là thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid, có thời gian tác dụng kéo dài. Thuốc có tác ...
▧ Gây tê vùng, tại chỗ và giảm đau : ▧ Gây tê phẫu thuật : Phong bế ngoài màng cứng, phong bế vùng ...
Thuốc Gốc
isosorbide dinitrate
Isosorbid dinitrat có tác dụng giãn tất cả cơ trơn, không ảnh hưởng đến cơ tim và cơ vân, tác dụng rất rõ rệt trên cả động mạch và tĩnh ...
- Isosorbid dinitrat là thuốc đầu bảng điều trị cơn đau thắt ngực ở ngoại thể, cắt cơn đau nhanh chóng, có tác dụng rất tốt với cơn đau ...
Thuốc Gốc
isoproterenol
Isoprenalin tác dụng trực tiếp lên thụ thể beta-adrenergic. Isoprenalin làm giãn phế quản, cơ trơn dạ dày ruột và tử cung bằng cách kích thích ...
Block tim bao gồm cơn Adams – Stokes trong khi chờ sốc điện hay đặt máy tạo nhịp. Trụy tim mạch (sốc phản vệ, sốc do xuất huyết, nhiễm khuẩn...
Thuốc Gốc
Isoflurane là một chất đồng phân của enfluran, là một thuốc gây mê đường hô hấp, không cháy. Thuốc được dùng để khởi mê và duy trì tác ...
Thuốc gây mê halogen dễ bay hơi dùng để gây mê qua đường hô hấp.
Thuốc Gốc
▧ Cơ chế tác dụng : chẹn thụ thể AT1 của angiotensin-II giúp ngăn chặn toàn bộ tác động của angiotensin-II qua trung gian thụ thể AT1 bất kể ...
Ðiều trị tăng huyết áp nguyên phát. Ðiều trị bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường loại 2 có tăng huyết áp.
Thuốc Gốc
ipratropium bromure
Ipratropium là thuốc kháng acetylcholin nên có tác dụng ức chế đối giao cảm. Khi được phun, hít, thuốc có tác dụng chọn lọc gây giãn cơ trơn ...
▧ Ðối với trẻ em : Ðiều trị các cơn suyễn cấp và trầm trọng phối hợp với một chất chủ vận b2. Ðối với người lớn: - Cắt các ...