Tìm theo
: 6389 mục trong 320 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
Cơ chế sinh lý cương dương vật kéo theo sự giải phóng Nitric oxide (NO) ở thể hang trong suốt quá trình kích ...
Sildenafil dùng để điều trị các rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy ...
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
Cơ chế sinh lý cương dương vật kéo theo sự giải phóng Nitric oxide (NO) ở thể hang trong suốt quá trình kích ...
Sildenafil dùng để điều trị các rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy ...
XL Laboratories Pvt., Ltd - India
Biệt Dược
Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn ...
S.C. Antibiotice S.A. - Romania
Biệt Dược
Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra bao gồm:-Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm ...
West-Cost Pharmaceutical Work Ltd - India
Biệt Dược
Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn ...
Micro Labs., Ltd - India
Biệt Dược
Cefdinir là kháng sinh có nhân cephem, có nhóm vinyl ở vị trí thứ 3 và nhóm 2-aminothiazoly hydroxyimino ở ...
Trong các nhiễm trùng gây ra bởi những dòng vi khuẩn nhạy cảm với cefdinir như: Staphylococcus sp., Streptococcus sp., Streptococcus ...
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. - India
Biệt Dược
Loét dạ dày, loét tá tràng, loét miệng nối, viêm thực quản hồi lưu, hội chứng Zollinger-Ellison.
Systa Labs.
Thuốc Gốc
estradiol benzoate
Trong giai đoạn mãn kinh, sự giảm và dần dần sau đó là mất hẳn estradiol do buồng trứng tiết ra có thể dẫn đến rối loạn quá trình điều ...
Ðiều trị thay thế hormone (HRT) những trường hợp có dấu hiệu thiếu estrogen sau mãn kinh hoặc do bị cắt buồng trứng. Phòng ngừa xốp xương sau...
Thuốc Gốc
acid acetylsalicylic, lysine acetylsalicylate
▧ Liều trung bình aspirin có tác dụng hạ sốt giảm đau : ▧ Tác dụng hạ sốt : aspirin ức chế prostaglandin synthetase làm giảm tổng hợp ...
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. ▧ Giảm đau : các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp, đau cơ, đau bụng ...
Thuốc Gốc
Acyclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes. Ðể có tác dụng acyclovir phải ...
▧ Viên nén : Nhiễm virus herpes simplex da và niêm mạc, bao gồm herpes sinh dục khởi phát và tái phát. Ngăn chặn việc tái nhiễm herpes simplex trên ...
Thuốc Gốc
Albendazole là một dẫn chất benzimidazol carbamat, có phổ hoạt tính rộng trên các loại giun đường ruột như gian đũa, gium kim, giun lươn, giun móc, ...
- Nhiễm giun kim, giun đũa, giun móc, giun tóc. ▧ Nhiễm giun lươn và sán dây : có thuốc đặc trị, việc điều trị chỉ được xét đến nếu có ...
Thuốc Gốc
human albumin
Albumin là protein quan trọng nhất của huyết thanh tham gia vào 2 chức năng chính là duy trì 70 - 80% áp lực thẩm thấu keo trong huyết tương và liên ...
▧ Albumin 5% : 1. Ðiều trị sốc giảm thể tích. 2. Giảm albumin máu trầm trọng. Tuy nhiên dung dịch albumin chỉ điều trị triệu chứng, nên phối...
Thuốc Gốc
alfuzosin hydrochloride
Alfuzosine có hoạt tính khi dùng đường uống. Ðây là chất đối kháng chọn lọc trên các thụ thể alfa -1-adrenergique hậu sinap. Kết quả các ...
Ðiều trị một vài biểu hiện chức năng của tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt khi cần phải trì hoãn phẫu thuật và trong các đợt tiến ...
Thuốc Gốc
Alprazilam là một triazolobenzodiazepin có tác dụng ngắn chống lo âu, chống trầm cảm và được kê đơn rọng rãi trong điều trị các tình trạng lo ...
Các hội chứng hoảng sợ, có hoặc không kèm theo chứng sợ khoảng rộng, các trạng thái lo âu liên quan đến chứng trầm cảm, có khoặc không có ...
Thuốc Gốc
aluminium phosphate
Aluminum phosphate được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dày dưới dạng gel nhôm phosphat và dạng viên nén. Thuốc làm giảm acid dịch vị dư...
- Viêm dạ dày cấp và mãn. - Loét dạ dày-tá tràng. - Thoát vị khe thực quản. - Hồi lưu dạ dày-thực quản và các biến chứng (viêm thực quản)....
Thuốc Gốc
amikacin sulfate
Vi khuẩn Gram (-): những vi khuẩn sau nhạy cảm in vitro với amikacin: Pseudomonas sp., Escherichia coli, Proteus sp. (indole dương và âm tính), ...
▧ Amikacin được chỉ định điều trị trong thời gian ngắn những nhiễm khuẩn nặng do những chủng nhạy cảm gồm : Pseudomonas sp., Escherichia coli,...
Thuốc Gốc
theophylline ethylenediamine
Aminophylin làm giãn cơ trơn nhất là cơ phế quản, kích thích hệ thần kinh trung ương, kích thích cơ tim và tác dụng trên thận như một thuốc lợi...
Ðiều trị hen tim và hen phế quản, viêm phế quản co thắt, viêm phế quản mạn, suy tim mất bù, khó thở kịch phát ban đêm, đau thắt ngực khi ...
Thuốc Gốc
amoxicilline, amoxicilline trihydrate, amoxicillin trihydrat
Amoxicillin là aminopenicillin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicillin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn gram âm....
▧ Ðiều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc tại các vị trí sau : - Ðường hô hấp trên (bao gồm cả Tai Mũi Họng) như: ...
Thuốc Gốc
amphotericin b
Amphotericin là một kháng sinh chống nấm nhờ gắn vào sterol ( chủ yếu là ergosterol ) ở màng tế bào nấm làm biến đổi tính thấm của màng. ...
▧ Chỉ được sử dụng trong bệnh viện cho các bệnh nhân nhiễm nấm tiến triển, có thể tử vong : Cryptococcus, Blastomyces, Moniliase, Coccidioides, ...
Thuốc Gốc
l arginine hydrochloride
Arginine là acid amin tham gia vào chu trình tạo ra urê ở gan (chức năng giải độc ammoniac của gan) nên có tác dụng điều hòa nồng độ ammoniac ở ...
Rối loạn chức năng gan. Ðiều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do rối loạn chu trình urê.