Tìm theo
: 1381 mục trong 70 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
There is no approved indication for guvacine.
Thuốc Gốc
4 amino 4 deoxypteroylglutamate, 4 amino pga, 4 aminofolic acid
Prior to its withdrawal, aminopterin was initially used in the treatment of childhood leukemia; specifically to induce remissions. Later, aminopterin was used off-label in the ...
Thuốc Gốc
epa ethyl ester, epadel s, ethyl eicosapentaenoate
Icosapent ethyl is used as adjunct therapy to reduce triglyceride (TG) levels in adults with severe (>500 mg/dL) hypertriglyceridemia.
Thuốc Gốc
r 4 amino 3 4 chlorophenyl butan oic acid, r baclofen, os440
Investigated in clinical trials as a potential treatment for spasticity in multiple sclerosis, autism spectrum disorder, and social withdrawal in fragile X syndrome.
Thuốc Gốc
tasocitinib, tofacitinibum
FDA approved for the treatment of moderate to severe rheumatoid arthritis which is resistant or intolerant to methotrexate therapy. It may also be used as an adjunct to ...
Thuốc Gốc
carboxypeptidase g2, folate hydrolase g2, glutamate carboxypeptidase
Used in patients on methotrexate treatment who have kidney dysfunction, and are experiencing an abnormally high plasma concentration of methotrexate (> 1 micromole per liter).
Thuốc Gốc
e but 2 enedioic acid dimethyl ester, 1 2 bis methoxycarbonyl trans ethylene, bg 12
Used in multiple sclerosis patients with relapsing forms.
Thuốc Gốc
f 2695, levomilnacipran
Levomilnacipran is a serotonin and norepinephrine reuptake inhibitor and is indicated for the treatment of major depressive disorder (MDD).
Thuốc Gốc
cis z 4 3 2 chlorothioxanthen 9 ylidene propyl 1 piperazineethanol decanoate, clopixol depot, decanoic acid 2 4 3 2 chloro 9h thioxanthen 9 ylidene propyl 1 piperazinyl ethyl ester z
Indicated for longer term maintenance therapy of schizophrenic episodes.
Thuốc Gốc
act 064992, act 064992, act064992
Macitentan is indicated for patients with pulmonary arterial hypertension.
Thuốc Gốc
3 4 biphenylylcarbonyl propionic acid, 3 4 phenylbenzoyl propionic acid, 4 4 biphenylyl 4 oxobutyric acid
Thuốc Gốc
acid acetylsalicylic, lysine acetylsalicylate
▧ Liều trung bình aspirin có tác dụng hạ sốt giảm đau : ▧ Tác dụng hạ sốt : aspirin ức chế prostaglandin synthetase làm giảm tổng hợp ...
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. ▧ Giảm đau : các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp, đau cơ, đau bụng ...
Thuốc Gốc
amikacin sulfate
Vi khuẩn Gram (-): những vi khuẩn sau nhạy cảm in vitro với amikacin: Pseudomonas sp., Escherichia coli, Proteus sp. (indole dương và âm tính), ...
▧ Amikacin được chỉ định điều trị trong thời gian ngắn những nhiễm khuẩn nặng do những chủng nhạy cảm gồm : Pseudomonas sp., Escherichia coli,...
Thuốc Gốc
oxacillin sodium
Oxacillin có tác dụng với vi khuẩn ưa khí gram âm và gram dương, đặc biệt các tụ cầu, không bị ảnh hưởng bởi enzym beta-lactamase của vi ...
Ðiều trị nhiễm khuẩn hệ hô hấp, tai mũi-họng, niệu-sinh dục, viêm nội tâm mạc, da, mô mềm, xương, viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết do tụ ...
Thuốc Gốc
ofloxacine
Ofloxacine là thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolon giống như ciprofloxacin, nhưng ofloxacine khi uống có sinh khả dụng cao hơn 95%. Ofloxacin có phổ kháng ...
▧ Ofloxacine được chỉ định điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn sau : - Nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng và không có biến ...
Thuốc Gốc
Norfloxacin ức chế DNA-gyrase, một enzym cần thiết cho sự sao chép DNA của vi khuẩn. Norfloxacin có tác dụng diệt khuẩn với cả vi khuẩn ưa khí gram...
▧ Norfloxacin là một tác nhân diệt khuẩn phổ rộng có chỉ định trong : Ðiều trị: - Nhiễm khuẩn đường tiểu trên và dưới, cấp tính hay ...
Thuốc Gốc
pefloxacin mesylate dihydrate
Vi khuẩn nhạy cảm (MIC Vi khuẩn nhạy cảm trung bình: kháng sinh có hoạt tính vừa phải in vitro, hiệu quả lâm sàng tốt có thể được ghi nhận ...
▧ Ðiều trị ngoại trú : - Viêm tuyến tiền liệt cấp và mãn tính, kể cả các thể nặng, - Ðiều trị tiếp theo nhiễm khuẩn xương khớp. Ở ...
Thuốc Gốc
Piperacillin là kháng sinh ureido penicillin phổ rộng có tác dụng diệt khuẩn đối với các vi khuẩn ưa khí và kỵ khí gram dương và gram âm bằng ...
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, thận & đường tiết niệu, tai mũi họng & răng hàm mặt, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết. Dự phòng trong phẫu ...
Thuốc Gốc
ciprofloxacin hydrochloride
▧ Phổ kháng khuẩn : Ciprofloxacin có hoạt tính mạnh, diệt khuẩn phổ rộng. Nó cản thông tin từ nhiễm sắc thể (vật chất di truyền) cần ...
Các bệnh nhiễm trùng có biến chứng và không biến chứng gây ra do các bệnh nguyên nhạy cảm với ciprofloxacin. ▧ Các bệnh nhiễm trùng của : . ...
Thuốc Gốc
acid salicylic
Acid salicylic có tác dụng làm tróc mạnh lớp sừng da và sát khuẩn nhẹ khi bôi trên da. Ở nồng độ thấp, thuốc có tác dụng tạo hình lớp sừng...
Kích ứng mắt mãn không do nhiễm trùng. Viêm da tiết bã nhờn, vảy nến ở mình hoặc da đầu, vảy da đầu và các trường hợp bệnh da tróc vảy ...