Tìm theo
: 7475 mục trong 374 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
n acetylcysteine
Acetylcystein (N - acetylcystein) là dẫn chất N - acetyl của L - cystein, một amino - acid tự nhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy và ...
Ðược dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm...
Thuốc Gốc
acid acetylsalicylic, lysine acetylsalicylate
▧ Liều trung bình aspirin có tác dụng hạ sốt giảm đau : ▧ Tác dụng hạ sốt : aspirin ức chế prostaglandin synthetase làm giảm tổng hợp ...
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. ▧ Giảm đau : các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp, đau cơ, đau bụng ...
Thuốc Gốc
Acyclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes. Ðể có tác dụng acyclovir phải ...
▧ Viên nén : Nhiễm virus herpes simplex da và niêm mạc, bao gồm herpes sinh dục khởi phát và tái phát. Ngăn chặn việc tái nhiễm herpes simplex trên ...
Thuốc Gốc
Albendazole là một dẫn chất benzimidazol carbamat, có phổ hoạt tính rộng trên các loại giun đường ruột như gian đũa, gium kim, giun lươn, giun móc, ...
- Nhiễm giun kim, giun đũa, giun móc, giun tóc. ▧ Nhiễm giun lươn và sán dây : có thuốc đặc trị, việc điều trị chỉ được xét đến nếu có ...
Thuốc Gốc
human albumin
Albumin là protein quan trọng nhất của huyết thanh tham gia vào 2 chức năng chính là duy trì 70 - 80% áp lực thẩm thấu keo trong huyết tương và liên ...
▧ Albumin 5% : 1. Ðiều trị sốc giảm thể tích. 2. Giảm albumin máu trầm trọng. Tuy nhiên dung dịch albumin chỉ điều trị triệu chứng, nên phối...
Thuốc Gốc
alfuzosin hydrochloride
Alfuzosine có hoạt tính khi dùng đường uống. Ðây là chất đối kháng chọn lọc trên các thụ thể alfa -1-adrenergique hậu sinap. Kết quả các ...
Ðiều trị một vài biểu hiện chức năng của tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt khi cần phải trì hoãn phẫu thuật và trong các đợt tiến ...
Thuốc Gốc
Allopurinol làm giảm nồng độ acid uric máu chủ yếu do ức chế cạnh tranh tổng hợp acid uric qua nước tiểu, vì vậy ít gây sỏi thận và cơn đau ...
Bệnh gút mãn tính, tăng acid uric-huyết thứ phát hay do xạ trị hoặc hóa trị các bệnh tăng bạch cầu & ung thư. Bệnh sỏi thận, vẩy nến.
Thuốc Gốc
alpha chymotrypsine
Alpha-chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hoá chymotrypsinogen chiết xuất từ tuỵ bò.Alpha-chymotrypsin là enzym thuỷ phân protein có ...
Chống phù nề kháng viêm dạng men.Ðiều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật.
Thuốc Gốc
aluminium phosphate
Aluminum phosphate được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dày dưới dạng gel nhôm phosphat và dạng viên nén. Thuốc làm giảm acid dịch vị dư...
- Viêm dạ dày cấp và mãn. - Loét dạ dày-tá tràng. - Thoát vị khe thực quản. - Hồi lưu dạ dày-thực quản và các biến chứng (viêm thực quản)....
Thuốc Gốc
ambroxol hydrochloride
Ambroxol là một chất chuyển hoá của Bromhexin, có tác dụng và công dụng như Bromhexin. Ambroxol được coi như có tác dụng long đờm và làm tiêu ...
▧ Ðiều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính : viêm phế quản cấp tính, giai đoạn ...
Thuốc Gốc
amikacin sulfate
Vi khuẩn Gram (-): những vi khuẩn sau nhạy cảm in vitro với amikacin: Pseudomonas sp., Escherichia coli, Proteus sp. (indole dương và âm tính), ...
▧ Amikacin được chỉ định điều trị trong thời gian ngắn những nhiễm khuẩn nặng do những chủng nhạy cảm gồm : Pseudomonas sp., Escherichia coli,...
Thuốc Gốc
theophylline ethylenediamine
Aminophylin làm giãn cơ trơn nhất là cơ phế quản, kích thích hệ thần kinh trung ương, kích thích cơ tim và tác dụng trên thận như một thuốc lợi...
Ðiều trị hen tim và hen phế quản, viêm phế quản co thắt, viêm phế quản mạn, suy tim mất bù, khó thở kịch phát ban đêm, đau thắt ngực khi ...
Thuốc Gốc
amiodarone hydrochloride
Amiodaron có tác dụng chống loạn nhịp nhóm III, kéo dài thời gian điên thế hạot động ở tâm thất và tâm nhĩ, làm kéo dài thời gian tái phân ...
Amiodarone là thuốc điều trị loạn nhịp tim nhóm III. Thuốc được chỉ định trong một số trường hợp rối loạn nhịp tim. Ngừa tái phát của: ...
Thuốc Gốc
Hoạt chất của thuốc này, amlodipin, là một chất đối kháng calci thuộc nhóm dehydropyridin. Thuốc ức chế dòng calci đi qua màng vào tế bào cơ tim ...
Dùng một mình để điều trị cao huyết áp, hoặc nếu cần, có thể phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn bêta hoặc thuốc ức chế...
Thuốc Gốc
amoxicilline, amoxicilline trihydrate, amoxicillin trihydrat
Amoxicillin là aminopenicillin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicillin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn gram âm....
▧ Ðiều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc tại các vị trí sau : - Ðường hô hấp trên (bao gồm cả Tai Mũi Họng) như: ...
Thuốc Gốc
amphotericin b
Amphotericin là một kháng sinh chống nấm nhờ gắn vào sterol ( chủ yếu là ergosterol ) ở màng tế bào nấm làm biến đổi tính thấm của màng. ...
▧ Chỉ được sử dụng trong bệnh viện cho các bệnh nhân nhiễm nấm tiến triển, có thể tử vong : Cryptococcus, Blastomyces, Moniliase, Coccidioides, ...
Thuốc Gốc
aminobenzylpenicillin
Ampicilline tác dụng vào quá trình nhân lên của vi khuẩn, ức chế sự tổng hợp mucopeptid của màng tế bào vi khuẩn. PHỔ KHÁNG KHUẨN ▧ Các loài...
▧ Trong lâm sàng thường dùng ở các trường hợp sau : - Viêm màng não do trực khuẩn Gram âm. - Viêm đường dẫn mật. - Nhiễm khuẩn đường tiết...
Thuốc Gốc
l arginine hydrochloride
Arginine là acid amin tham gia vào chu trình tạo ra urê ở gan (chức năng giải độc ammoniac của gan) nên có tác dụng điều hòa nồng độ ammoniac ở ...
Rối loạn chức năng gan. Ðiều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do rối loạn chu trình urê.
Thuốc Gốc
Artesunat diệt thể phân liệt trong máu của mọi ký sinh trùng sốt rét đặc biệt tốt với sốt rét thể não do chủng P.falciparum gây ra, kể cả ...
Ðiều trị sốt rét do tất cả các loại Plasmodium, kể cả sốt rét nặng do chủng P.falciparum đa kháng. Dùng cấp cứu trong điều trị sốt rét ...
Thuốc Gốc
Astemizole làm mất tác dụng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch của histamin trên mao mạch nên làm giảm hoặc mất các phản ứng viêm và dị ...
Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm), viêm kết mạc dị ứng, dị ứng da mãn tính & các phản ứng dị ứng khác qua trung gian thụ thể ...