Tìm theo
: 8278 mục trong 414 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
Dextran 40 là dung dịch dextran có phân tử lượng thấp, phân tử lượng trung bình khoảng 40.000. Dung dịch có tác dụng làm tăng nhanh thể tích tuần ...
Choáng giảm thể tích tuần hoàn và giảm vi tuần hoàn do mất máu, chấn thương, nhiễm độc, bỏng, nhiễm khuẩn, viêm tuỵ, viêm màng bụng. Phòng ...
Thuốc Gốc
Docetaxel là chất chống ung thư kìm tế bào. Cơ chế tác dụng: Thuốc gắn đặc hiệu với tiểu đơn vị beta của tubulin của vi cấu trúc hình ...
Điều trị ung thư biểu mô buồng trứng, ung thư vú khi bệnh nhân không dùng được các thuóc dòng đầu.
Thuốc Gốc
Hexamidin là thuốc sát trùng cation nhóm diamidine tác động nhẹ diệt Trichomonas, có tác động kìm khuẩn, không diệt khuẩn, bị ức chế một phần ...
Dùng lau rửa da và niêm mạc bị nhiễm trùng hay có khả năng nhiễm trùng hay có khả năng nhiễm trùng.
Thuốc Gốc
Hyaluronidase thuỷ phân mucopolysaccarid loại acid hyaluronic. Acid hyaluronic là một trong các polysaccarid nhớt chủ yếu của mô liên kết và da, tồn tại ...
Tăng thấm thuốc khi tiêm dưới da hoặc tiêm bắp, tăng tính thấm của thuốc tê (đặc biệt trong phẫu thuật mắt và phẫu thuật đục thuỷ tinh ...
Thuốc Gốc
X-quang khi thuốc đi qua cơ thể, vì vậy làm hiện rõ cấu trúc cơ thể. Mức độ cản quang của thuốc tỷ lệ thuận với toàn lượng (nồng độ ...
▧ Iohexol được dùng rộng rãi trong X-quang chẩn đoán bao gồm : chụp bàng quang-niệu đạo ngược dòng, chụp tử cung-vòi trứng, hcụp tuỷ sống ...
Thuốc Gốc
Isoniazid là thuốc chống lao đặc hiệu cao, có tác dụng chống lại Mycobacterium tuberculosis và các Mycobacterium không điển hình khác như M.bovis, ...
▧ Dự phòng lao : Isoniazid được chỉ định dự phòng lao cho các nhóm người bệnh sau: Những người trong gia đình và người thường xuyên tiếp ...
Thuốc Gốc
ketorolac tromethamine
Ketorolac là thuốc chống viêm không steroid có cấu trúc hoá học giống indomethacin và tolmetin. Ketorolac ức chế sinh tổng hợp prostaglandin. Thuốc có ...
Điều trị ngắn ngày đau vừa tới đau nặng sau phẫu thuật, dùng thay thế các ché phẩm opioid . Dùng tại chỗ để điều trị triệu chứng viêm ...
Thuốc Gốc
Arginin đóng vai trò kích hoạt tổng hợp N-acetyl glutamic acid, kích hoạt tổng hợp carbamyl phosphate tham gia vào chu trình ure. Trong trường hợp sự ...
Được sử dụng trong các rối loạn chức năng gan. Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do suy giảm chu ...
Thuốc Gốc
l cystine
Khi L-cystin có đủ trong hắc tố bào sẽ tác dụng với dopaquinone để tạo ra cystinyldopa có tác dụng tăng chuyển hoá ở da, đưa hắc tố ra lớp da...
Sạm da do mỹ phẩm, do thuốc ( thuốc tránh thai…), có thai, suy gan, tuổi tiền mãn kinh, rám má, cháy nắng. Viêm da do thuốc, cơ địa dị ứng, ...
Thuốc Gốc
L – asparaginase là đồng phân quay trái của một protein phân tử lượng lớn, chiết từ escherichia coli và các vi khuẩn khác. Enzym này thủy phân ...
Bệnh bạch cầu cấp (kể cả trường hợp bệnh bạch cầu mạn chuyển sang cấp), đặc biệt là bệnh bạch cầu cấp dòng lympho. U lympho ác tính, ...
Thuốc Gốc
Mequinol tác động làm giảm sắc tố do ức chế sự tổng hợp melanin.
▧ Điều trị tại chỗ các trường hợp tăng sắc tố melanin mắc phải : chứng da đồi mồi ở người lớn tuổi, nhiễm hắc tố sau phẫu thuật ...
Thuốc Gốc
▧ Tác dụng hormon : testosteron làm phát triển giới tính và cơ quan sinh dục nam như tuyến tiền liệt, túi tinh, dương vật… Kiểm soát và duy trì ...
Thiểu năng sinh dục nam, chậm phát triển cơ quan sinh dục nam. Rối loạn kinh nguyệt, băng kinh, u xơ tử cung, ung thư vú, ung thư tử cung. Nhược cơ,...
Thuốc Gốc
▧ Thuốc có tác dụng làm giảm hormone tuyến giáp theo hai cơ chế : nội giáp và ngoại giáp. Hơn nữa, thuốc kháng giáp tổng hợp còn làm thay ...
Điều trị ưu năng tuyến giáp.
Thuốc Gốc
nadroparin calcium
▧ Nadroparin có tác dụng chông đông máu nhanh cả in vitro và in vivo theo cơ chế : Bình thường trong máu antithrombin III (kháng thrombin III) có tác dụng...
Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình và phẫu thuật tổng quát bệnh nhân nội khoa có nguy cơ cao ( suy...
Thuốc Gốc
Natamycin có tác dụng kìm và diệt nấm tuỳ thuộc vào liều dùng và độ nhạy cảm riêng của từng loại nấm. Nhạy cảm nhất với natamycin là ...
Dự phòng và điệu trị nhiễm nấm ở da.
Thuốc Gốc
pipecuronium bromid
Pipercuronium bromid là thuốc phong bế thần kinh cơ không khử cực, tác dụng lên bản vận động cuối cùng của cơ vân. Thuốc gắn với thụ thể ...
Thuốc được dùng gây giãn cơ trong gây mê, trong các loại phấu thuật khác nhau khi cần sự giãn cơ lâu hơn 20-30 phút.
Thuốc Gốc
primaquin phosphat
Primaquin là thuốc chống sốt rét nhóm 8 - aminoquinolin có tác dụng diệt thể ngoài hồng cầu trong gan của tất cả các loài ký sinh trùng sốt rét ...
Điều trị tiệt căn và dự phòng tái phát sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale. Dự phòng lây truyền sốt rét do P. falciparum, đặc biệt ở ...
Thuốc Gốc
propylthiouracil
Propylthiouracil có tác dụng ức chế tổng hợp hormon tuyến giáp bằng cách ức chế quá trình oxy hoá iodod thành iod tự do và ức chế sự gắn phân ...
Điều trị ưu năng tuyến giáp.
Thuốc Gốc
quinin sulfat
▧ Tác dụng trên ký sin htrùng sốt rét : Quinin có tác dụng chủ yếu là diệt nhanh thể phân liệt của Plasmodium falciparum, P . vivax, P . malariae, ...
▧ Bệnh sốt rét : sốt rét thể nhẹ không biến chứng, sốt rét ác tính, sốt rét nặng, sốt rét có biến chứng. Bệnh cơ: muối quinin được ...
Thuốc Gốc
Thuốc tác động trực tiếp trên bộ xương và do đó giúp xương ít khả năng bị gãy. Thuốc có ái lực với các tinh thể hydroxyapatit trong xương ...
Điều trị loãng xương sau mãn kinh. Đề phòng loãng xương trên phụ nữ sau mãn kinh bị tăng nguy cơ loãng xương.