Tìm theo
: 568 mục trong 29 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
Nhiễm trùng hô hấp trên & dưới. Viêm nang lông, nhọt, chốc lở, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch hay hạch bạch huyết, chín mé, viêm quanh móng, ...
Systa Labs.
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết. - Chứng sốt giảm ...
Penta Labs Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết. - Chứng sốt giảm ...
Aurobindo Pharma., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết. - Chứng sốt giảm ...
Aurobindo Pharma., Ltd
Biệt Dược
Phổ kháng khuẩn: - Các loại thường nhạy cảm (CMI ≤ 1 mg/l): Bordetella pertussis, Borrelia burgdorferi, Branhamella catarrhalis, Campylobacter coli, ...
Là thuốc ưu tiên dùng để điều trị nhiễm khuẩn do Mycoplasma pneumoniae và các bệnh do Legionella. Bệnh bạch hầu, ho ...
Brawn Laboratories., Ltd - India
Biệt Dược
Hỗ trợ điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn hay virus, như viêm gan, nhiễm khuẩn đường hô hấp. Ðiều trị bệnh giảm bạch cầu ...
Yoo Young Pharm Co., Ltd - Korea, South
Biệt Dược
Clarithromycin được chỉ định thay thế cho penicilin ở người bị dị ứng với penicilin khi bị nhiễm vi khuẩn nhạy cảm như viêm amidan, ...
ACME Formulation (P) Ltd - India
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết. - Chứng sốt giảm ...
Claris Lifesciences., Ltd
Biệt Dược
- Điều trị ung thư màng đệm, ung thư vú, ung thư buồng trứng, ung thư cổ tử cung. - Bệnh bạch cầu cấp dòng lympho. - Bệnh vẩy nến, viêm ...
Huons Co., Ltd
Biệt Dược
Alpha-lipoic acid chắc chắn giúp ngăn ngừa nhiều loại tế bào phá hủy trong cơ thể. Nó cũng có tác dụng phục hồi ...
Alpha-lipoic acid sử dụng trong các trường hợp sau.-Ghép bắc cầu động mạch vành. Những nghiên cứu chỉ ra rằng uống sản ...
Cty CP DP Nam Hà - Việt Nam
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết. - Chứng sốt giảm ...
Systa Labs.
Biệt Dược
- Kinh nguyệt không đều, đau bụng khi hành kinh, khí hư bạch đới, rối loạn kinh nguyệt. - Phục hồi tử cung sau khi sinh, giúp lưu thông khí ...
Cty CP Dược Lâm Đồng - Ladophar
Biệt Dược
- Điều trị trong bệnh bạch cầu cấp. - Phối hợp trong bệnh Hodgkin, u lymphô ác tính không Hodgkin. - Ung thư nguyên bào thần kinh, ung thư cổ tử ...
Guangdong Lingnan Pharmaceutical Co., Ltd.
Biệt Dược
Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn ...
S.C. Antibiotice S.A. - Romania
Biệt Dược
Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn ...
Micro Labs., Ltd - India
Biệt Dược
Cefdinir là kháng sinh có nhân cephem, có nhóm vinyl ở vị trí thứ 3 và nhóm 2-aminothiazoly hydroxyimino ở ...
Trong các nhiễm trùng gây ra bởi những dòng vi khuẩn nhạy cảm với cefdinir như: Staphylococcus sp., Streptococcus sp., Streptococcus ...
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. - India
Thuốc Gốc
acid acetylsalicylic, lysine acetylsalicylate
▧ Liều trung bình aspirin có tác dụng hạ sốt giảm đau : ▧ Tác dụng hạ sốt : aspirin ức chế prostaglandin synthetase làm giảm tổng hợp ...
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. ▧ Giảm đau : các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp, đau cơ, đau bụng ...
Thuốc Gốc
Allopurinol làm giảm nồng độ acid uric máu chủ yếu do ức chế cạnh tranh tổng hợp acid uric qua nước tiểu, vì vậy ít gây sỏi thận và cơn đau ...
Bệnh gút mãn tính, tăng acid uric-huyết thứ phát hay do xạ trị hoặc hóa trị các bệnh tăng bạch cầu & ung thư. Bệnh sỏi thận, vẩy nến.
Thuốc Gốc
benzylpenicillin
▧ Penicillin G là kháng sinh phổ hẹp, có tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn gram dương, như cầu khuẩn : tụ cầu, liên cầu, phế cầu; trực khuẩn: ...
▧ Nhiễm trùng do các mầm bệnh nhạy cảm, chủ yếu : dự phòng tái phát viêm thấp khớp cấp tính, điều trị bệnh giang mai, ghẻ cóc.
Thuốc Gốc
betamethasone dipropionate
Betamethason là một corticosteroid tổng hợp, có tác dụng glucocorticoid rất mạnh, kèm theo tác dụng mineralocorticoid không đáng kể. Betamethason có tác ...
Ðược sử dụng trong bệnh nội tiết, cơ-xương, rối loạn chất tạo keo, da, dị ứng, mắt, hô hấp, máu, ung thư và những bệnh khác có đáp ...