Tìm theo
: 10126 mục trong 507 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Kinh nguyệt không đều, đau bụng khi hành kinh, khí hư bạch đới, rối loạn kinh nguyệt. - Phục hồi tử cung sau khi sinh, giúp lưu thông khí ...
Cty CP Dược Lâm Đồng - Ladophar
Biệt Dược
Tổn thương biểu mô giác, kết mạc do nội tại: hội chứng Sjogren, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng khô mắt & những bệnh ...
Hanlim Pharm Co., Ltd - Korea, South
Biệt Dược
Điều trị & ngăn ngừa các bệnh về thần kinh, các trạng thái thiếu vitamin B6 thường kết hợp với vitamin nhóm B khác. Nôn, run, bệnh Parkinson, ...
Cty CP Dược Lâm Đồng - Ladophar
Biệt Dược
ZICET 5 được chỉ định điều trị cho các trường hợp dị ứng: · Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm các triệu chứng ở mắt). · ...
Sai Mirra Innopharm Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
The Acme Laboratories., Ltd
Biệt Dược
Loét dạ dày, loét tá tràng, loét miệng nối, viêm thực quản hồi lưu, hội chứng Zollinger-Ellison.
Systa Labs.
Thuốc Gốc
n acetylcysteine
Acetylcystein (N - acetylcystein) là dẫn chất N - acetyl của L - cystein, một amino - acid tự nhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy và ...
Ðược dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm...
Thuốc Gốc
acid acetylsalicylic, lysine acetylsalicylate
▧ Liều trung bình aspirin có tác dụng hạ sốt giảm đau : ▧ Tác dụng hạ sốt : aspirin ức chế prostaglandin synthetase làm giảm tổng hợp ...
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. ▧ Giảm đau : các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp, đau cơ, đau bụng ...
Thuốc Gốc
Acyclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes. Ðể có tác dụng acyclovir phải ...
▧ Viên nén : Nhiễm virus herpes simplex da và niêm mạc, bao gồm herpes sinh dục khởi phát và tái phát. Ngăn chặn việc tái nhiễm herpes simplex trên ...
Thuốc Gốc
Almitrine làm tăng áp suất của oxy trong máu động mạch (PaO2) và tăng độ bão hòa về oxy ở động mạch (SaO2) mà không làm thay đổi các chỉ số ...
Suy hô hấp kèm giảm oxy huyết có liên quan đến bệnh viêm phế quản mạn gây tắc.
Thuốc Gốc
alpha chymotrypsine
Alpha-chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hoá chymotrypsinogen chiết xuất từ tuỵ bò.Alpha-chymotrypsin là enzym thuỷ phân protein có ...
Chống phù nề kháng viêm dạng men.Ðiều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật.
Thuốc Gốc
aluminium phosphate
Aluminum phosphate được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dày dưới dạng gel nhôm phosphat và dạng viên nén. Thuốc làm giảm acid dịch vị dư...
- Viêm dạ dày cấp và mãn. - Loét dạ dày-tá tràng. - Thoát vị khe thực quản. - Hồi lưu dạ dày-thực quản và các biến chứng (viêm thực quản)....
Thuốc Gốc
ambroxol hydrochloride
Ambroxol là một chất chuyển hoá của Bromhexin, có tác dụng và công dụng như Bromhexin. Ambroxol được coi như có tác dụng long đờm và làm tiêu ...
▧ Ðiều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính : viêm phế quản cấp tính, giai đoạn ...
Thuốc Gốc
theophylline ethylenediamine
Aminophylin làm giãn cơ trơn nhất là cơ phế quản, kích thích hệ thần kinh trung ương, kích thích cơ tim và tác dụng trên thận như một thuốc lợi...
Ðiều trị hen tim và hen phế quản, viêm phế quản co thắt, viêm phế quản mạn, suy tim mất bù, khó thở kịch phát ban đêm, đau thắt ngực khi ...
Thuốc Gốc
amiodarone hydrochloride
Amiodaron có tác dụng chống loạn nhịp nhóm III, kéo dài thời gian điên thế hạot động ở tâm thất và tâm nhĩ, làm kéo dài thời gian tái phân ...
Amiodarone là thuốc điều trị loạn nhịp tim nhóm III. Thuốc được chỉ định trong một số trường hợp rối loạn nhịp tim. Ngừa tái phát của: ...
Thuốc Gốc
Hoạt chất của thuốc này, amlodipin, là một chất đối kháng calci thuộc nhóm dehydropyridin. Thuốc ức chế dòng calci đi qua màng vào tế bào cơ tim ...
Dùng một mình để điều trị cao huyết áp, hoặc nếu cần, có thể phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn bêta hoặc thuốc ức chế...
Thuốc Gốc
amoxicilline, amoxicilline trihydrate, amoxicillin trihydrat
Amoxicillin là aminopenicillin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicillin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn gram âm....
▧ Ðiều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc tại các vị trí sau : - Ðường hô hấp trên (bao gồm cả Tai Mũi Họng) như: ...
Thuốc Gốc
amphotericin b
Amphotericin là một kháng sinh chống nấm nhờ gắn vào sterol ( chủ yếu là ergosterol ) ở màng tế bào nấm làm biến đổi tính thấm của màng. ...
▧ Chỉ được sử dụng trong bệnh viện cho các bệnh nhân nhiễm nấm tiến triển, có thể tử vong : Cryptococcus, Blastomyces, Moniliase, Coccidioides, ...
Thuốc Gốc
aminobenzylpenicillin
Ampicilline tác dụng vào quá trình nhân lên của vi khuẩn, ức chế sự tổng hợp mucopeptid của màng tế bào vi khuẩn. PHỔ KHÁNG KHUẨN ▧ Các loài...
▧ Trong lâm sàng thường dùng ở các trường hợp sau : - Viêm màng não do trực khuẩn Gram âm. - Viêm đường dẫn mật. - Nhiễm khuẩn đường tiết...
Thuốc Gốc
l arginine hydrochloride
Arginine là acid amin tham gia vào chu trình tạo ra urê ở gan (chức năng giải độc ammoniac của gan) nên có tác dụng điều hòa nồng độ ammoniac ở ...
Rối loạn chức năng gan. Ðiều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do rối loạn chu trình urê.