Tìm theo
: 7475 mục trong 374 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
Glimepiride là một sulfamide hạ đường huyết thế hệ mới thuộc nhóm các sulfonylurea được sử dụng trong điều trị đái tháo đường type 2. Nó ...
Ðái tháo đường type 2 không phụ thuộc insulin ở người lớn, khi nồng độ đường huyết không thể kiểm soát thỏa đáng được bằng chế độ...
Thuốc Gốc
Các nghiên cứu dược lý rộng rãi đã cho thấy rằng glipizide làm giảm hàm lượng đường trong máu ở động vật có đường huyết bình thường ...
Tiểu đường không lệ thuộc insulin (NIDDM) khi không có hiệu quả bằng chế độ ăn kiêng.
Thuốc Gốc
nabumeton
Nabumetone - thuốc chống viêm phi Steroid (NSAIDS) có tác dụng hạ sốt, giảm đau và chống viêm, thuộc nhóm giảm đau không gây nghiện, có tác dụng ...
Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp & các tình trạng cần dùng thuốc kháng viêm.
Thuốc Gốc
mupirocine
Mupirocine là một thuốc kháng khuẩn tại chỗ, có hoạt tính trên hầu hết các vi khuẩn gây nhiễm khuẩn da như Staphylococcus aureus, bao gồm những ...
▧ Các nhiễm khuẩn da do vi khuẩn như : chốc, viêm nang lông, nhọt.
Thuốc Gốc
moxifloxacin hydrochloride
In vitro, moxifloxacin có tác dụng chống lại đa số các vi khuẩn gram dương và gram âm. Moxifloxacin có tác dụng diệt khuẩn nhờ ức chế men ...
Ðiều trị bệnh nhiễm khuẩn ở người lớn (≥ 18 tuổi) do những dòng vi khuẩn nhạy cảm : Viêm xoang cấp do vi khuẩn gây bởi Streptococcus ...
Thuốc Gốc
cefotaxime sodium, cefotaxime natri
Cefotaxime là kháng sinh cephalosporin thế hẹ 3, có phổ kháng khuẩn rộng. Vi khuẩn thường nhạy cảm với thuốc: Enterobacter, E.coli, Serratia, Shigella, ...
Nhiễm khuẩn đường niệu-sinh dục. Viêm mô tế bào, chốc lở, nhọt, áp-xe. Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm phổi, viêm phế quản. Viêm ruột, lỵ ...
Thuốc Gốc
ceftazidime pentahydrate
Ceftazidime có tác dụng diệt khuẩn do ức chế các enzym tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Thuốc bền vững với hầu hết các beta - lactamase của vi ...
▧ Chỉ định điều trị : Nhiễm độc huyết, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, viêm phổi, áp xe phổi, giãn phế quản, viêm tiểu phế quản, ...
Thuốc Gốc
morphine hydrochloride, morphin
- Morphine tác dụng chủ yếu trên hệ thần kinh trung ương và trên thụ thể muy. Tác dụng của morphine rất đa dạng bao gồm ...
▧ Ðau nhiều hoặc đau không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác : + Đau sau chấn thương. + Đau sau phẫn thuật. + Đau ở ...
Thuốc Gốc
Ceftibuten có tính bền vững cao với các pénicillinase và céphalosporinase qua trung gian plasmide. Tuy nhiên chất này không bền vững với một vài ...
Ðợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp, viêm phế quản cấp, viêm phổi, viêm tai giữa cấp, viêm họng, viêm amidan. Nhiễm khuẩn đường ...
Thuốc Gốc
mitoxantrone hcl
Mặc dù cơ chế tác dụng chưa được xác định rõ, Mitoxantrone HCl là một tác nhân phản ứng với DNA. Nó có tác dụng diệt tế bào trên tế bào ...
Mitoxantrone HCl dùng để hóa trị liệu cho các bệnh nhân bị ung thư vú, bao gồm dạng tiến triển tại chỗ hoặc di căn, bệnh bạch cầu không ...
Thuốc Gốc
ceftriaxone sodium
▧ Điều trị nhiễm khuẩn nặng do đã kháng cephalosporin thế hệ I và thế hệ II : Nhiễm khuẩn huyết. Viêm màng não, áp xe não, viêm màng trong ...
Thuốc Gốc
cefradine
Cephradine là một kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp mucopeptid ở thành tế bào vi ...
Nhiễm trùng đường hô hấp trên (viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm họng-phế quản) & dưới (viêm phế quản cấp & mãn, viêm phế ...
Thuốc Gốc
goserelin acetate
▧ Cơ chế tác dụng : Goserelin acetate (D-Ser (But)6 Azgly10 LHRH) là một hoạt chất tổng hợp có cấu trúc tương tự với LHRH tự nhiên. Sử dụng ...
▧ Ung thư tiền liệt tuyến : Goserelin acetate được chỉ định trong kiểm soát ung thư tiền liệt tuyến thích hợp với đáp ứng điều trị qua cơ...
Thuốc Gốc
misoprostol
Misoprostol có tác dụng ức chế tiết acid dịch vị và bảo vệ niêm mạc dạ dày. Khi dùng với liều ngăn chặn tiết acid dạ dày, misoprostol có tác...
Viêm loét dạ dày tá tràng, điều trị & ngăn ngừa viêm loét dạ dày tá tràng do dùng NSAID.
Thuốc Gốc
Thuốc có tác dụng kích thích sinh tổng hợp các phospholipid trên màng tế bào thần kinh, chống tổn thương não, tăng cường chức năng dẫn truyền ...
▧ Bệnh não cấp tính : Tai biến mạch não cấp tính & bán cấp (thiểu năng tuần hoàn não, xuất huyết não, nhũn não); Chấn thương sọ não. ...
Thuốc Gốc
nicotinamide
Vitamin PP là thành phần của 2 coenzym quan trọng là NAD và NADP. Các coenzym này tham gia vận chuyển hydro và điện tử trong các pảhn ứng oxy hoá khử....
Phòng và điều trị bệnh Pellagra. Các rối loạn tiêu hoá và rối loạn thần kinh (phối hợp với các thuốc khác). Tăng lipid huyết, tăng cholesterol,...
Thuốc Gốc
Haloperidol là thuốc an thần kinh thuộc nhóm butyrophenon, có tác dụng tren thần kinh trung ương, có tính đối kháng ở thụ thể dopamin nhưng tác dụng...
Các biểu hiện tâm thần cấp & mãn kể cả tâm thần phân liệt & các cơn hưng cảm. Hành vi gây hấn & kích động trong hội chứng não ...
Thuốc Gốc
nalidixic acid
Acid nalidixic là thuốc kháng khuẩn phổ rộng, tác dụng với hầu hết các vi khuẩn ưa khí Gram âm E.coli, Proteus, Klebsiella. Enterobacter thường nhạy ...
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới chưa có biến chứng do vi khuẩn Gram âm, trừ Pseudomonas. Acid nalidixic trước đây đã được dùng trong điều...
Thuốc Gốc
minocycline hcl
Minocycline là kháng sinh phổ rộng, tác dụng lên nhiều vi khuẩn gram âm và gram dương, cả ưa khí và kị khí xoắn khuẩn và vi khuẩn nội bào. Cơ ...
▧ Khi penicillin bị chống chỉ định, Minocycline là thuốc được chọn thay thế để điều trị các trường hợp nhiễm trùng sau đây : - Nhiễm ...
Thuốc Gốc
tranexamic acid
Acid tranexamic có tác dụng ức chế hệ phân hủy fibrin bằng cách ức chế hoạt hóa plasminogen thành plasmin, do đó plasmin không được tạo ra. Do đó...
Acid tranexamic dùng để điều trị và phòng ngừa chảy máu kết hợp với tăng phân hủy fibrin. Phân hủy tại chỗ: dùng thời gian ngắn để phòng ...