Tìm theo
: 4907 mục trong 246 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
bisacodilo, bisacodyl, bisacodyle
Indicated for cleansing of the colon as a preparation for colonoscopy in adults.
Thuốc Gốc
methylbenactyzium bromide
Thuốc Gốc
Acarbose là một tetrasacharid chống đái tháo đường, ức chế men alpha - glucosidase ruột đặc biệt là sucrase, làm chậm tiêu hóa và hấp thu ...
▧ Bệnh nhân tiểu đường type 2 : - điều trị đơn độc khi chế độ ăn kiêng và vận động không hiệu quả. - điều trị phối hợp với các ...
Thuốc Gốc
- Ðiều trị cao huyết áp. - Dự phòng cơn đau thắt ngực do cố gắng. ▧ Ðiều trị một vài rối loạn nhịp : trên tâm thất (nhịp tim nhanh, ...
Thuốc Gốc
Acetazolamid là chất ức chế carbonic anhydrase. Ức chế enzym này làm giảm tạo thành ion hydrogen và bicarbonat từ carbon dioxyd và nước, làm giảm khả ...
Glôcôm góc mở (không sung huyết, đơn thuần mạn tính) điều trị ngắn ngày cùng các thuốc co đồng tử trước khi phẫu thuật; glôcôm góc đóng ...
Thuốc Gốc
Ðiều trị triệu chứng cơn chóng mặt.
Thuốc Gốc
n acetylcysteine
Acetylcystein (N - acetylcystein) là dẫn chất N - acetyl của L - cystein, một amino - acid tự nhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy và ...
Ðược dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm...
Thuốc Gốc
acid acetylsalicylic, lysine acetylsalicylate
▧ Liều trung bình aspirin có tác dụng hạ sốt giảm đau : ▧ Tác dụng hạ sốt : aspirin ức chế prostaglandin synthetase làm giảm tổng hợp ...
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. ▧ Giảm đau : các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp, đau cơ, đau bụng ...
Thuốc Gốc
Acyclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes. Ðể có tác dụng acyclovir phải ...
▧ Viên nén : Nhiễm virus herpes simplex da và niêm mạc, bao gồm herpes sinh dục khởi phát và tái phát. Ngăn chặn việc tái nhiễm herpes simplex trên ...
Thuốc Gốc
alfuzosin hydrochloride
Alfuzosine có hoạt tính khi dùng đường uống. Ðây là chất đối kháng chọn lọc trên các thụ thể alfa -1-adrenergique hậu sinap. Kết quả các ...
Ðiều trị một vài biểu hiện chức năng của tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt khi cần phải trì hoãn phẫu thuật và trong các đợt tiến ...
Thuốc Gốc
alpha chymotrypsine
Alpha-chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hoá chymotrypsinogen chiết xuất từ tuỵ bò.Alpha-chymotrypsin là enzym thuỷ phân protein có ...
Chống phù nề kháng viêm dạng men.Ðiều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật.
Thuốc Gốc
ambroxol hydrochloride
Ambroxol là một chất chuyển hoá của Bromhexin, có tác dụng và công dụng như Bromhexin. Ambroxol được coi như có tác dụng long đờm và làm tiêu ...
▧ Ðiều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính : viêm phế quản cấp tính, giai đoạn ...
Thuốc Gốc
amikacin sulfate
Vi khuẩn Gram (-): những vi khuẩn sau nhạy cảm in vitro với amikacin: Pseudomonas sp., Escherichia coli, Proteus sp. (indole dương và âm tính), ...
▧ Amikacin được chỉ định điều trị trong thời gian ngắn những nhiễm khuẩn nặng do những chủng nhạy cảm gồm : Pseudomonas sp., Escherichia coli,...
Thuốc Gốc
amiodarone hydrochloride
Amiodaron có tác dụng chống loạn nhịp nhóm III, kéo dài thời gian điên thế hạot động ở tâm thất và tâm nhĩ, làm kéo dài thời gian tái phân ...
Amiodarone là thuốc điều trị loạn nhịp tim nhóm III. Thuốc được chỉ định trong một số trường hợp rối loạn nhịp tim. Ngừa tái phát của: ...
Thuốc Gốc
amoxicilline, amoxicilline trihydrate, amoxicillin trihydrat
Amoxicillin là aminopenicillin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicillin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn gram âm....
▧ Ðiều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc tại các vị trí sau : - Ðường hô hấp trên (bao gồm cả Tai Mũi Họng) như: ...
Thuốc Gốc
amphotericin b
Amphotericin là một kháng sinh chống nấm nhờ gắn vào sterol ( chủ yếu là ergosterol ) ở màng tế bào nấm làm biến đổi tính thấm của màng. ...
▧ Chỉ được sử dụng trong bệnh viện cho các bệnh nhân nhiễm nấm tiến triển, có thể tử vong : Cryptococcus, Blastomyces, Moniliase, Coccidioides, ...
Thuốc Gốc
aminobenzylpenicillin
Ampicilline tác dụng vào quá trình nhân lên của vi khuẩn, ức chế sự tổng hợp mucopeptid của màng tế bào vi khuẩn. PHỔ KHÁNG KHUẨN ▧ Các loài...
▧ Trong lâm sàng thường dùng ở các trường hợp sau : - Viêm màng não do trực khuẩn Gram âm. - Viêm đường dẫn mật. - Nhiễm khuẩn đường tiết...
Thuốc Gốc
l arginine hydrochloride
Arginine là acid amin tham gia vào chu trình tạo ra urê ở gan (chức năng giải độc ammoniac của gan) nên có tác dụng điều hòa nồng độ ammoniac ở ...
Rối loạn chức năng gan. Ðiều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do rối loạn chu trình urê.
Thuốc Gốc
atracurium besylate
Sự kết thúc tác động ức chế thần kinh cơ của Atracurium besylate không phụ thuộc vào sự chuyển hóa hay đào thải ở gan hay thận. Do đó, thời...
Atracurium besylate là một tác nhân ức chế thần kinh cơ cạnh tranh không khử cực có tính chọn lọc cao được sử dụng như một thuốc hỗ trợ ...
Thuốc Gốc
Azithromycin tác động bằng cách gắn kết vào tiểu đơn vị 50S của ribosom và qua đó ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn. Azithromycin có ...
▧ Azithromycin được chỉ định cho các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong : - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, - Nhiễm khuẩn đường hô...