Tìm theo
: 5 mục trong 1 trang
Thuốc Gốc
arterenol, noradrenaline, norepinephrine
Mainly used to treat patients in vasodilatory shock states such as septic shock and neurogenic shock and has shown a survival benefit over dopamine. Also used as a vasopressor ...
Thuốc Gốc
r epinephrine, 3 4 dihydroxy alpha methylamino methyl benzyl alcohol, adrenaline
Used to treat anaphylaxis and sepsis. Also one of the body's main adrenergic neurotransmitters.
Thuốc Gốc
isoprenaline, isoproterenol, isoprenaline
For the treatment of mild or transient episodes of heart block that do not require electric shock or pacemaker therapy also used in management of asthma and chronic bronchitis
Thuốc Gốc
alpha methylnoradrenaline, alpha methylnorepinephrine, corbadrine
Used as a topical nasal decongestant and vasoconstrictor in dentistry.
Thuốc Gốc
adrenalin
▧ Trên thần kinh giao cảm : thuốc kích thích cả receptor alfa và beta – adrenergic, nhưng tác dụng trên beta mạnh hơn. Biểu hiện tác dụng của ...
Cấp cứu shock phản vệ. Cấp cứu ngừng tim đột ngột (trừ ngừng tiêm do rung tâm thất). Hen phế quản (hiện nay ít dùng vì có nhóm kích thích ...