Tìm theo
: 4801 mục trong 241 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
tranexamic acid
Acid tranexamic có tác dụng ức chế hệ phân hủy fibrin bằng cách ức chế hoạt hóa plasminogen thành plasmin, do đó plasmin không được tạo ra. Do đó...
Acid tranexamic dùng để điều trị và phòng ngừa chảy máu kết hợp với tăng phân hủy fibrin. Phân hủy tại chỗ: dùng thời gian ngắn để phòng ...
Thuốc Gốc
natri alendronate
Alendronat là một aminobisphosphonat có tác dụng ức chế tiêu xương đặc hiệu. Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy Alendronat tích tụ chọn lọc ...
Alendronat được chỉ định để điều trị và dự phòng loãng xương ở phụ nữ mãn kinh. Trong điều trị loãng xương, alendronat làm tăng khối ...
Thuốc Gốc
Alimemazin là dẫn chất phenothiazin, có tác dụng kháng histamin và kháng serotonin mạnh, thuốc còn có tác dụng an thần, giảm ho, chống nôn. Alimemazin ...
Trạng thái sảng rượu cấp (do cai rượu). Tiền mê trước phẫu thuật. Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi) và ngoài da (mày đay, ngứa)....
Thuốc Gốc
Artemether là dẫn chất bán tổng hợp của artemisinin, được chế tạo bằng cách khử artemether chủ yếu có tác dụng diệt thể phân liệt ở máu. ...
Artemether được chỉ định để điều trị sốt rét do tất cả các loại plasmodium, kể cả sốt rét nặng do các chủng P. falciparum kháng nhiều ...
Thuốc Gốc
atropin sulfat
Atropin là alcaloid kháng muscarin, một hợp chất amin bậc ba, có cả tác dụng lên TKTW và ngoại biên. Thuốc ức chế cạnh tranh với acetylcholin ở ...
▧ Atropin và các thuốc kháng muscarin được dùng để ức chế tác dụng của hệ thần kinh trung ương đối giao cảm trong nhiều trường hợp : Rối...
Thuốc Gốc
acetylcholin clorid
Acetylcholin kích thích trực tiếp trên hệ M và N. Tác dụng trên hệ m chiếm ưu thế hơn nên thực tế tác dụng của acetylcholin biểu hiện là ...
Viêm tắc mạch chi. Nhịp tim nhanh kịch phát. Chướng bụng, tí tiểu, táo bón, liệt ruột sau mổ. Tăng nhãn áp hoặc làm co con ngươi trong phẫu ...
Thuốc Gốc
para aminobenzoic acid
Acid para – aminobenzoic, dùng dưới dạng bôi làm thuốc chống nắng. Thuốc hấp thu tốt các bức xạ suốt dải cực tím UVB (280 – 310 nm) nhưng ...
Ngăn ngừa cháy nắng. Điều trị bệnh Peyronie và cứng bì. Thăm dò chức năng tuỵ bằng nghiệp pháp acid para aminobenzoic (đo nồng độ acid ...
Thuốc Gốc
adrenalin
▧ Trên thần kinh giao cảm : thuốc kích thích cả receptor alfa và beta – adrenergic, nhưng tác dụng trên beta mạnh hơn. Biểu hiện tác dụng của ...
Cấp cứu shock phản vệ. Cấp cứu ngừng tim đột ngột (trừ ngừng tiêm do rung tâm thất). Hen phế quản (hiện nay ít dùng vì có nhóm kích thích ...
Thuốc Gốc
Hoạt chất của thuốc này, amlodipin, là một chất đối kháng calci thuộc nhóm dehydropyridin. Thuốc ức chế dòng calci đi qua màng vào tế bào cơ tim ...
Dùng một mình để điều trị cao huyết áp, hoặc nếu cần, có thể phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn bêta hoặc thuốc ức chế...
Thuốc Gốc
human albumin, humanalbin
Albumin là protein quan trọng nhất của huyết thanh tham gia vào hai chức năng chính đó là duy trì 70-80% áp lực thẩm thấu keo trong huyết tương và ...
▧ Thay thế albumin ở bệnh nhân thiếu albumin trầm trọng : giảm thể tích tuần hoàn, trụy mạch, các trường hợp sốc, phỏng, xơ gan cổ ...
Thuốc Gốc
trimeprazine
Alimemazine có tác dụng kháng histamin, an thần như clopromazin. Thuốc còn có tác dụng làm dịu, điều hoà thần kinh thực vật, kháng cholinergic. Thuốc...
▧ Điều trị triệu chứng các trường hợp : Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi) và ngoài da (mày đay, sẩn ngứa). Ho khan (ho do dị ứng...
Thuốc Gốc
Aceclofenac là thuốc kháng viêm NSAID,có tác dụng giảm đau kháng viêm trong các trường hợp viêm khớp mạn tính,viêm khớp dạng thấp,viêm cứng ...
▧ Giảm đau kháng viêm trong các trường hợp : Viêm khớp mạn tính. Viêm khớp dạng thấp. Viêm cứng khớp đốt sống.
Thuốc Gốc
aluminium hydroxide, aluminum hydroxide
Gel nhôm hydroxyd khô là bột vô định hình, không tan trong nước và cồn. Bột này có chứa 50 - 57% nhôm oxyd dưới dạng hydrat oxyd và có thể chứa ...
Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid). Tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tá tràng....
Thuốc Gốc
▧ Cơ chế tác động : trong bảo vệ thai, Allylestrenol đóng vai trò thay thế hormon mà tác dụng lâm sàng của nó được bảo đảm bằng đặc tính ...
Sẩy thai thường xuyên và đe dọa sẩy thai. Ðe dọa đẻ non.
Thuốc Gốc
Loét dạ dày-tá tràng, viêm dạ dày, chứng tăng acid dạ dày (cảm giác chua ở dạ dày, buồn nôn, nôn, đau vùng dạ dày, ợ chua), viêm thực quản ...
Thuốc Gốc
chymotrypsin
Các trường hợp phù nề do chấn thương, làm giảm & mất các bọc máu ở da. Các trường hợp bong gân. Khoa tai mũi họng: các chứng viêm tai ...
Thuốc Gốc
alverine citrate, alverin citrat
- Ðiều trị triệu chứng các biểu hiện đau do rối loạn chức năng đường tiêu hóa và đường mật. - Ðiều trị các biểu hiện đau hay co ...
Thuốc Gốc
amitriptyline hydrochloride
Amitriptyline là thuốc chống trầm cảm 3 vòng, làm giảm lo âu và có tác dụng an thần. Cơ chế tác dụng của amitriptyline là ức chế tái nhập các ...
Điều trị trầm cảm, đặc biệt trầm cảm nội sinh( loạn tân thần hưng trầm cảm ). Thuốc có ít tác dụng với trầm cảm phản ứng. Điều ...
Thuốc Gốc
Chất tạo ngọt ít năng lượng dành cho người ăn kiêng chất bột, đường (tiểu đường, béo phì...).
Thuốc Gốc
Amilorid là một thuốc giữ kali có tác dụng bài tiết natri niệu, lợi tiểu và chống tăng huyết áp yếu (so với thuốc lợi tiểu thiazid). Amilorid ...
▧ Phù do tim : amilorid dùng một mình cũng có tác dụng, song chỉ định chủ yếu là dùng bổ sung cho người bệnh đang điều trị bằng các thuốc ...