Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Monoisotopic mass
171.064391169
InChI
InChI=1S/C6H9N3O3/c1-5-7-4-6(9(11)12)8(5)2-3-10/h4,10H,2-3H2,1H3
InChI Key
InChIKey=VAOCPAMSLUNLGC-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
2-(2-methyl-5-nitro-1H-imidazol-1-yl)ethan-1-ol
Traditional IUPAC Name
metronidazole
SMILES
CC1=NC=C(N1CCO)[N+]([O-])=O
Độ hòa tan
9500 mg/L (at 25 °C)
pKa (strongest acidic)
15.44
pKa (Strongest Basic)
3.09
Refractivity
41.22 m3·mol-1
Dược Lực Học :
Metronidazole, a synthetic antibacterial and antiprotozoal agent of the nitroimidazole class, is used against protozoa such as Trichomonas vaginalis, amebiasis, and giardiasis. Metronidazole is extremely effective against anaerobic bacterial infections and is also used to treat Crohn's disease, antibiotic-associated diarrhea, and rosacea.
Cơ Chế Tác Dụng :
A nitroimidazole used to treat amebiasis; vaginitis; trichomonas infections; giardiasis; anaerobic bacteria; and treponemal infections. It has also been proposed as a radiation sensitizer for hypoxic cells. According to the Fourth Annual Report on Carcinogens (NTP 85-002, 1985, p133), this substance may reasonably be anticipated to be a carcinogen (Merck, 11th ed).
Metronidazole is a prodrug. Unionized metronidazole is selective for anaerobic bacteria due to their ability to intracellularly reduce metronidazole to its active form. This reduced metronidazole then covalently binds to DNA, disrupt its helical structure, inhibiting bacterial nucleic acid synthesis and resulting in bacterial cell death.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Well absorbed (at least 80%) with peak plasma concentrations achieved in 1-3 hours following oral administration of therapeutic doses of immediate release formulation.
▧ Protein binding :
Less than 20% bound to plasma proteins.
▧ Metabolism :
Hepatic metabolism by hydroxylation, oxidation, and glucuronidation.
▧ Half Life :
6-8 hours
Độc Tính :
LD50=500 mg/kg/day (orally in rat). Adverse effects include reversible peripheral neuropathy with prolonged therapy, CNS toxicity, disulfiram effect with alcohol, dark red-brown urine, metallic taste, nausea, epigastric distress, dizziness, vertigo and paresthesias associated with high doses, and neutropenia (reversible and mild).
Chỉ Định :
For the treatment of anaerobic infections and mixed infections, surgical prophylaxis requiring anaerobic coverage, Clostridium difficile-associated diarrhea and colitis, Helicobacter pylori infection and duodenal ulcer disease, bacterial vaginosis, Giardia lamblia gastro-enteritis, amebiasis caused by Entamoeba histolytica, acne rosacea (topical treatment), and Trichomonas infections.
Tương Tác Thuốc :
-
Acenocoumarol
Metronidazole may increase the anticoagulant effect of acenocoumarol.
-
Amobarbital
The barbiturate, amobarbital, decreases the effect of metronidazole.
-
Amprenavir
Increased risk of side effects (oral solution)
-
Anisindione
Metronidazole may increase the anticoagulant effect of anisindione.
-
Aprobarbital
The barbiturate, aprobarbital, decreases the effect of metronidazole.
-
Busulfan
Metronidazole increases the effect/toxicity of busulfan
-
Butabarbital
The barbiturate, butabarbital, decreases the effect of metronidazole.
-
Butalbital
The barbiturate, butalbital, decreases the effect of metronidazole.
-
Butethal
The barbiturate, butethal, decreases the effect of metronidazole.
-
Carbamazepine
Metronidazole increases the effect of carbamazepine
-
Dicoumarol
Metronidazole may increase the anticoagulant effect of dicumarol.
-
Dihydroquinidine barbiturate
The barbiturate, dihydroquinidine barbiturate, decreases the effect of metronidazole.
-
Disulfiram
Possible acute psychosis and confusion
-
Fluorouracil
Risk of 5-FU toxicity when associated with metronidazole
-
Heptabarbital
The barbiturate, heptabarbital, decreases the effect of metronidazole.
-
Hexobarbital
The barbiturate, hexobarbital, decreases the effect of metronidazole.
-
Lithium
Metronidazole increases the effect and toxicity of lithium
-
Methohexital
The barbiturate, methohexital, decreases the effect of metronidazole.
-
Methylphenobarbital
The barbiturate, methylphenobarbital, decreases the effect of metronidazole.
-
Pentobarbital
The barbiturate, pentobarbital, decreases the effect of metronidazole.
-
Phenobarbital
The barbiturate, phenobarbital, decreases the effect of metronidazole.
-
Primidone
The barbiturate, primidone, decreases the effect of metronidazole.
-
Quinidine barbiturate
The barbiturate, quinidine barbiturate, decreases the effect of metronidazole.
-
Secobarbital
The barbiturate, secobarbital, decreases the effect of metronidazole.
-
Tacrolimus
Metronidazole increases the levels/toxicity of tacrolimus
-
Talbutal
The barbiturate, talbutal, decreases the effect of metronidazole.
-
Tamsulosin
Metronidazole, a CYP3A4 inhibitor, may decrease the metabolism and clearance of Tamsulosin, a CYP3A4 substrate. Monitor for changes in therapeutic/adverse effects of Tamsulosin if Metronidazole is initiated, discontinued, or dose changed.
-
Tolterodine
Metronidazole may decrease the metabolism and clearance of Tolterodine. Adjust Tolterodine dose and monitor for efficacy and toxicity.
-
Tramadol
Metronidazole may increase Tramadol toxicity by decreasing Tramadol metabolism and clearance.
-
Trazodone
The CYP3A4 inhibitor, Metronidazole, may increase Trazodone efficacy/toxicity by decreasing Trazodone metabolism and clearance. Monitor for changes in Trazodone efficacy/toxicity if Metronidazole is initiated, discontinued or dose changed.
-
Warfarin
Metronidazole may increase the serum concentration of warfarin by decreasing its metabolism. Consider alternate therapy or a dose reduction in warfarin. Monitor for changes in prothrombin time and therapeutic and adverse effects of warfarin if metronidazole is initiated, discontinued or dose changed.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Capsule - Oral
Cream - Intravaginal
Cream - Topical
Gel - Intravaginal
Gel - Topical
Liquid - Intravenous
Lotion - Topical
Solution - Intravenous
Tablet - Oral
Tablet, extended release - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
-
Giá bán buôn : USD >1.34
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >1.65
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >1.99
Đơn vị tính : capsule
-
Giá bán buôn : USD >2.51
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >2.98
Đơn vị tính : capsule
-
Giá bán buôn : USD >3.49
Đơn vị tính : tablet
-
Giá bán buôn : USD >4.74
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >4.77
Đơn vị tính : ml
-
Giá bán buôn : USD >5.45
Đơn vị tính : capsule
-
Giá bán buôn : USD >5.63
Đơn vị tính : capsule
-
Giá bán buôn : USD >5.99
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >6.24
Đơn vị tính : tablet
-
Giá bán buôn : USD >8.07
Đơn vị tính : tablet
-
Giá bán buôn : USD >12.7
Đơn vị tính : tablet
-
Giá bán buôn : USD >13.2
Đơn vị tính : tablet
-
Giá bán buôn : USD >68.53
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >74.0
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >80.87
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >89.86
Đơn vị tính : bottle
-
Giá bán buôn : USD >156.44
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >193.2
Đơn vị tính : kit
-
Giá bán buôn : USD >200.93
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >200.93
Đơn vị tính : box
-
Giá bán buôn : USD >281.09
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >292.66
Đơn vị tính : bottle
-
Giá bán buôn : USD >0.03
Đơn vị tính : ml
-
Giá bán buôn : USD >0.03
Đơn vị tính : ml
-
Giá bán buôn : USD >0.03
Đơn vị tính : ml
-
Giá bán buôn : USD >0.03
Đơn vị tính : ml
-
Giá bán buôn : USD >0.06
Đơn vị tính : tablet
-
Giá bán buôn : USD >0.25
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.44
Đơn vị tính : tablet
-
Giá bán buôn : USD >0.48
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.51
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.52
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.52
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.57
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.58
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.63
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.69
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.72
Đơn vị tính : tablet
-
Giá bán buôn : USD >0.94
Đơn vị tính : g
Nhà Sản Xuất
-
Sản phẩm biệt dược : Acromona
-
Sản phẩm biệt dược : Anabact
-
Sản phẩm biệt dược : Arilin
-
Sản phẩm biệt dược : Clont
-
Sản phẩm biệt dược : Deflamon
-
Sản phẩm biệt dược : Efloran
-
Sản phẩm biệt dược : Elyzol
-
Sản phẩm biệt dược : Entizol
-
Sản phẩm biệt dược : Flagyl
-
Sản phẩm biệt dược : Fossyol
-
Sản phẩm biệt dược : Klion
-
Sản phẩm biệt dược : Klont
-
Sản phẩm biệt dược : MetroCream
-
Sản phẩm biệt dược : Metrogel
-
Sản phẩm biệt dược : Metrogel-Vaginal
-
Sản phẩm biệt dược : MetroLotion
-
Sản phẩm biệt dược : Metrolyl
-
Sản phẩm biệt dược : Metrotop
-
Sản phẩm biệt dược : Nalox
-
Sản phẩm biệt dược : Nidagel
-
Sản phẩm biệt dược : Noritate
-
Sản phẩm biệt dược : Novonidazol
-
Sản phẩm biệt dược : Orvagil
-
Sản phẩm biệt dược : Protostat
-
Sản phẩm biệt dược : Rosadan
-
Sản phẩm biệt dược : Takimetol
-
Sản phẩm biệt dược : Trichazole
-
Sản phẩm biệt dược : Trichex
-
Sản phẩm biệt dược : Trichopol
-
Sản phẩm biệt dược : Tricowas B
-
Sản phẩm biệt dược : Trikacide
-
Sản phẩm biệt dược : Trikozol
-
Sản phẩm biệt dược : Vagilen
-
Sản phẩm biệt dược : Vagimid
-
Sản phẩm biệt dược : Vandazole
-
Sản phẩm biệt dược : Vertisal
-
Sản phẩm biệt dược : Zadstat
Tài Liệu Tham Khảo Thêm
National Drug Code Directory