Tìm theo
: 1525 mục trong 77 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
lodoxamide tromethamine
Các bệnh mắt liên quan đến dị ứng như là viêm kết-giác mạc mùa xuân, viêm kết mạc gai khổng lồ, dị ứng do tiếp xúc. Ðiều trị dị ứng ...
Thuốc Gốc
Teicoplanin là kháng sinh glycopeptid dùng để điều trị các nhiễm khuẩn gram dương hiếu khí và yếm khí nặng. Thuốc là hỗn hợp của 5 thành phần...
Teicoplanin phải được dùng hạn chế, như một kháng sinh dự trữ, chỉ dàng cho những trường hợp bị nhiễm khuẩn nặng đã bị kháng nhiều ...
Thuốc Gốc
Carbamazepine có cơ chế tác dụng chưa đầy đủ. Tác dụng chống co giật liên quan đến giảm tính kích thích nơron và chẹn sinap, chủ yếu bằng ...
▧ Bệnh động kinh : động kinh cục bộ có triệu chứng phức tạp (động kinh tâm thần vận động và động kinh thuỳ thái dương). Các kiểu ...
Thuốc Gốc
Fosfomycin có tác dụng diệt khuẩn với các vi khuẩn gây bệnh gram dương vảgam âm. Nó đặc biệt có tác dụng mạnh chống lại các vi khuẩn ...
▧ Được chỉ định cho các trường hợp nhiễm trùng sau đây do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin như pseudomonas aeruginosa, Proteus vulgaris,...
Thuốc Gốc
Ketoconazole là thuốc kháng nấm phổ rộng, tác dụng trên nhiều loại nấm gây bệnh, bao gồm các loại nấm bề mặt da và niêm mạc và nấm nội ...
- Nhiễm nấm ở da, tóc và móng do vi nấm ngoài da và/hoặc nấm men (nấm da cạn, nấm móng, nhiễm Candida quanh móng, lang ben, nấm da đầu, viêm nang ...
Thuốc Gốc
kanamycin sulfate
Thuốc có tác động trên vi khuẩn gram dương, gram âm và hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm trùng và bệnh lao. Vi sinh học: Tác động ...
▧ Các vi khuẩn nhạy cảm : Staphylococcus, Neisseria gonorrhoeae, Escherichia coli, Mycobacterium tuberculosis, các dòng nhạy cảm với kanamycin của Streptoccocus ...
Thuốc Gốc
▧ Sulfamethoxazole có phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng lên nhiều vi khuẩn ưu khí gram âm và dương bao gồm : ...
Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm. - Nhiễm khuẩn tiết, sinh dục. ▧ Nhiễm khuẩn hô hấp : viêm phế quản, viêm ...
Thuốc Gốc
Strychnin có tác dụng ưu tiên trên tuỷ sống. Kích thích phản xạ tuỷ, tăng dẫn truyền thần kinh cơ, tăng dinh dưỡng và hoạt động cơ cho nên ...
Điều trị nhược cơ. Mệt mỏi, mới ốm dậy. ăn kém ngon. Yếu cơ thắt, liệt dương.
Thuốc Gốc
insulin glargine
Điều trị đái tháo đường typ I( đái tháo đường phụ thuộc insulin) Điều trị đái tháo đường typ II khi các thuốc chống đái tháo đường ...
Thuốc Gốc
human insulin
▧ Trên chuyển hoá glucid : insulin có tác dụng làm giảm glucose máu do insulin giúp glucose dễ xâm nhập vào tế bào đặc biệt là các tế bào gan, cơ...
Ðiều trị bệnh đái tháo đường týp I ( đái tháo đường phụ thuộc insulin ). Điều trị đái tháo đường týp II khi các thuốc chống đái tháo ...
Thuốc Gốc
acid clavulanic, kali clavulanate, clavulanate kali
Acid clavulanic do sự lên men của Streptomyces clavuligerus có cấu trúc beta - lactam gần giống penicillin, có khả năng ức chế beta - lactamase do phần lớn...
▧ Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên : viêm amidan, viêm xoang, viêmtai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không...
Thuốc Gốc
Sự triệt tiêu quá trình kích thích phát triển khối u nhờ vai trò trung gian của estrogen là điều kiện tiên quyết để tạo được đáp ứng của ...
Ðiều trị tiền phẫu thuật và trị liệu đầu tay trong ung thư vú di căn ở phụ nữ đã mãn kinh. Ðiều trị ung thư vú di căn tiến triển ở ...
Thuốc Gốc
Ibuprofen là dẫn xuất của acid propionic có tác dụng hạ sốt, giảm đau và chống viêm. Tuy nhiên tác dụng hạ sốt kém nên ít dùng làm thuốc hạ ...
▧ Liều thấp : điều trị các triệu chứng đau: đau đầu, đau răng, đau cơ, đau bụng kinh, hạ sốt. Liều cao (> 1200mg): ▧ Ðiều trị dài ...
Thuốc Gốc
lysozyme chloride
Lysozyme chlorid là men mucopolysaccharidase, có đặc tính kháng khuẩn trên các mầm bệnh gram dương. Ngoài ra, lysozyme còn có tác dụng củng cố hệ ...
Trường hợp khó bài xuất đàm, viêm xoang mạn tính, chảy máu trong hoặc sau các cuộc tiểu phẫu.
Thuốc Gốc
Methionin là một acid amin thiết yếu có trong thành phần của chế độ ăn và trong công thức của các chế phẩm đa acid để nuôi dưỡng. Methionin ...
Chủ yếu dùng điều trị quá liều Paracetamol khi không có acetylcystein. Ngoài ra còn dùng để toan hóa nước tiểu.
Thuốc Gốc
cyanocobalamin, hydroxocobalamin
Các cobalamin đóng vai trò là các coenzym đồng vận chuyển, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hoá quan trọng của cơ thể, đặc biệt là 2 quá ...
▧ Thiếu vitamine B12 đã được xác nhận do có rối loạn trong sự hấp thu : bệnh Biermer, dạ dày bị cắt toàn bộ, đoạn cuối hồi tràng bị ...
Thuốc Gốc
riboflavin
Riboflavin không có tác dụng rõ ràng khi uống hoặc tiêm. Riboflavin được biến đổi thành 2 co - enzym là flavin mononucleotid (FMN) và flavin adenin ...
Phòng và điều trị thiếu riboflavin.
Thuốc Gốc
pyridoxine hydrochloride
▧ Vitamin B6 tồn tại dưới 3 dạng : pyridoxal, pyridoxin và pyridoxamin, khi vào cơ thể biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin ...
▧ Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6 : khi thiếu hụt do dinh dưỡng, ít gặp trường hợp thiếu đơn độc một vitamin nhóm B, vì vậy bổ ...
Thuốc Gốc
natri cromolyn
Cromolyn có tác dụng bảo vệ dưỡng bào (mastocyte) khỏi các phản ứng kết hợp kháng nguyên - kháng thể typ IgE gây ra và ngăn không cho giải phóng ...
Dự phòng hen trẻ em. Phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức hay do khí lạnh. Viêm mũi dị ứng. Viêm kết mạc dị ứng. Bệnh thâm nhiễm dưỡng ...
Thuốc Gốc
▧ Cơ chế tác động : trong bảo vệ thai, Allylestrenol đóng vai trò thay thế hormon mà tác dụng lâm sàng của nó được bảo đảm bằng đặc tính ...
Sẩy thai thường xuyên và đe dọa sẩy thai. Ðe dọa đẻ non.