Tìm theo
: 2205 mục trong 111 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
mycophenolate mofetil
Mycophenolate mofetil có tên hóa học là ester 2-morpholinoethylique de l'acide mycophenolique (MPA). MPA là một chất ức chế chọn lọc men ionosine monophosphate ...
CellCept được chỉ định để dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân. CellCept phải được dùng đồng ...
Thuốc Gốc
Cefalexin là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn. Cefalexin là kháng sinh...
▧ Ðiều trị bệnh nhiễm khuẩn : - Hệ hô hấp, viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng. - Da và mô mềm, các xương và khớp nối. - Hệ sinh dục ...
Thuốc Gốc
Cefdinir là kháng sinh có nhân cephem, có nhóm vinyl ở vị trí thứ 3 và nhóm 2-aminothiazoly hydroxyimino ở vị trí thứ 7 của 7-aminocephalosporanic acid. ...
▧ Trong các nhiễm trùng gây ra bởi những dòng vi khuẩn nhạy cảm với cefdinir như : Staphylococcus sp., Streptococcus sp., Streptococcus pneumoniae, ...
Thuốc Gốc
Thuốc có tác dụng long đờm thúc đẩy loại bỏ chất nhầy đường hô hấp do làm long đờm, nó cũng làm trơn đường hô hấp bị kích thích.
Giảm tạm thời xổ mũi, nhầy mũi, xung huyết mũi do cảm lạnh, viêm phế quản hoặc viêm thanh quản. Guaifenesin phối hợp với các thuốc giảm ho, ...
Thuốc Gốc
phenylpropanolamine hydrochloride
Tùy thuộc vào liều sử dụng, thuốc có khả năng làm giãn phế quản (có tác dụng điều trị một số trường hợp suyễn), gia tăng nhịp tim và ...
Chuyên trị hắt hơi, chảy mũi, ho, ngạt mũi và nhức đầu cho viêm mũi cấp tính hoặc dị ứng, viêm họng, cảm, cúm.
Thuốc Gốc
pseudoephedrine hydrochloride
Cơ chế tác dụng của pseudoephedrine là làm giảm sung huyết thông qua tác động thần kinh giao cảm. Pseudoephedrinecó tác động giống giao cảm gián ...
Giảm các triệu chứng đi kèm với viêm mũi dị ứng và chứng cảm lạnh thông thường bao gồm nghẹt mũi, hắt hơi, chảy mũi, ngứa và chảy ...
Thuốc Gốc
chlorpheniramin hydrochlorid
Clorpheniramin có tác dụng làm giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch của histamin trên mao mạch nên làm giảm hoặc mất các phản ứng viêm và dị...
▧ Chống dị ứng : viêm mũi dị ứng, nổi mề đay, ban da, viêm da dị ứng... Phối hợp điều trị ho.
Thuốc Gốc
Pyrimethamin là một diaminopyrimidin có cấu trúc gần với trimethoprim. Thuốc có hiệu quả trên giai đoạn hồng cầu của Plasmodium falciparum và kém hơn...
Pyrimethamin được dùng để phòng sốt rét do các chủng Plasmodium nhạy cảm với thuốc. Thuốc không được dùng đơn độc để điều trị cơn sốt...
Thuốc Gốc
Ondansetron là chất đối kháng thụ thể 5-HT3 có chọn lọc cao. Cơ chế tác dụng chính xác của thuốc trong việc kiểm soát nôn chưa biết rõ. Hoá ...
- Buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị. - Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật. - Ðiều trị buồn nôn & nôn sau phẫu thuật
Thuốc Gốc
thiamine nitrate
Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở liều cao. Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa ...
Ðiều trị và phòng bệnh thiếu thiamin. Hội chứng Wernicke và hội chứng Korsakoff, viêm đa dây thần kinh do rượu, beriberi, bệnh tim mạch có nguồn ...
Thuốc Gốc
Tác nhân ngưng bào (L: thuốc chống ung thư-thuốc ức chế miễn dịch-platinium). Oxaliplatin là một thuốc chống tân sinh thuộc nhóm các hợp chất ...
Ung thư đường tiêu hóa như ung thư đại tràng (kết hợp với 5-fluoracil & folinic acid).
Thuốc Gốc
oxeladine citrate
Paxeladine có hoạt chất là một chất tổng hợp, oxeladine citrate. Phân tử chống ho này không có liên hệ nào về hóa học với opium hay dẫn xuất ...
▧ Ðiều trị triệu chứng ho do nhiều nguyên nhân khác nhau : Ho do cảm cúm, viêm mũi họng, viêm khí quản, viêm thanh quản, bệnh phế quản phổi, ...
Thuốc Gốc
pamidronate disodium
Pamidronate gắn mạnh vào các tinh thể hydroxyapatite và ức chế sự hình thành và hòa tan của các tinh thể này trong ống nghiệm. Trong cơ thể, sự ...
▧ Thuốc dùng điều trị các tình trạng bệnh lý có kèm theo sự tăng hoạt động tiêu hủy xương của hủy cốt bào : - Di căn xương có tiêu hủy...
Thuốc Gốc
quinine ethylcarbonate
▧ Tác dụng trên ký sin htrùng sốt rét : Quinin có tác dụng chủ yếu là diệt nhanh thể phân liệt của Plasmodium falciparum, P . vivax, P . malariae, ...
▧ Bệnh sốt rét : sốt rét thể nhẹ không biến chứng, sốt rét ác tính, sốt rét nặng, sốt rét có biến chứng. Bệnh cơ: muối quinin được ...
Thuốc Gốc
Chlorzoxazone là chất có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương, ức chế cung phản xạ đa synap tham gia vào sự hình thành và duy trì sự co thắt cơ ...
▧ Hệ cơ xương và mô liên kết :Viêm khớp, viêm đa cấp, thoái hoá đốt sống, viêm xương, viêm bao hoạt dịch, viêm gân, viêm bao gân. Các tình ...
Thuốc Gốc
sodium alendronate
Alendronat là một aminobisphosphonat có tác dụng ức chế tiêu xương đặc hiệu. Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy Alendronat tích tụ chọn lọc ...
Alendronat được chỉ định để điều trị và dự phòng loãng xương ở phụ nữ mãn kinh. Trong điều trị loãng xương, alendronat làm tăng khối ...
Thuốc Gốc
rosuvastatin calcium
▧ Cơ chế tác động : Rosuvastatin là một chất ức chế chọn lọc và cạnh tranh trên men HMG-CoA reductase, là men xúc tác quá trình chuyển đổi ...
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa kể cả tăng cholesterol máu di truyền gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại ...
Thuốc Gốc
cetirizine dihydrochloride, cetirizin dihydrochloride
Cetirizine là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ở liều dược lý. Cetirizine có tác dụng đối kháng ...
Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người...
Thuốc Gốc
▧ Trên thần kinh trung ương và tâm thần : Fluphenazine có hiệu lực mạnh nhất trong điều trị rối loạn tâm thần. Thuốc có tác dụng an thần ...
▧ Khoa tâm thần : điều trị bệnh tâm thần phân liệt các thể, giai đoạn hưng phấn của tâm thần lưỡng cực. ▧ Khoa khác : + Chống nôn, ...
Thuốc Gốc
deprenyl
Thuốc bôi selegiline là biện pháp điều trị hiệu quả và dung nạp tốt cho người lớn bị trầm cảm nặng. Chất ức chế monoamine-oxidase-B (MAO-B) ...
Dùng đơn độc hoặc phối hợp với levodopa trong Parkinson tự phát, ở người giảm vận động buổi tối & ban ngày, người bị giảm nhanh hiệu ...