Tìm theo
: 3819 mục trong 191 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
alfuzosin hydrochloride
Alfuzosine có hoạt tính khi dùng đường uống. Ðây là chất đối kháng chọn lọc trên các thụ thể alfa -1-adrenergique hậu sinap. Kết quả các ...
Ðiều trị một vài biểu hiện chức năng của tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt khi cần phải trì hoãn phẫu thuật và trong các đợt tiến ...
Thuốc Gốc
amikacin sulfate
Vi khuẩn Gram (-): những vi khuẩn sau nhạy cảm in vitro với amikacin: Pseudomonas sp., Escherichia coli, Proteus sp. (indole dương và âm tính), ...
▧ Amikacin được chỉ định điều trị trong thời gian ngắn những nhiễm khuẩn nặng do những chủng nhạy cảm gồm : Pseudomonas sp., Escherichia coli,...
Thuốc Gốc
amoxicilline, amoxicilline trihydrate, amoxicillin trihydrat
Amoxicillin là aminopenicillin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicillin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn gram âm....
▧ Ðiều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc tại các vị trí sau : - Ðường hô hấp trên (bao gồm cả Tai Mũi Họng) như: ...
Thuốc Gốc
amphotericin b
Amphotericin là một kháng sinh chống nấm nhờ gắn vào sterol ( chủ yếu là ergosterol ) ở màng tế bào nấm làm biến đổi tính thấm của màng. ...
▧ Chỉ được sử dụng trong bệnh viện cho các bệnh nhân nhiễm nấm tiến triển, có thể tử vong : Cryptococcus, Blastomyces, Moniliase, Coccidioides, ...
Thuốc Gốc
l arginine hydrochloride
Arginine là acid amin tham gia vào chu trình tạo ra urê ở gan (chức năng giải độc ammoniac của gan) nên có tác dụng điều hòa nồng độ ammoniac ở ...
Rối loạn chức năng gan. Ðiều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do rối loạn chu trình urê.
Thuốc Gốc
Artesunat diệt thể phân liệt trong máu của mọi ký sinh trùng sốt rét đặc biệt tốt với sốt rét thể não do chủng P.falciparum gây ra, kể cả ...
Ðiều trị sốt rét do tất cả các loại Plasmodium, kể cả sốt rét nặng do chủng P.falciparum đa kháng. Dùng cấp cứu trong điều trị sốt rét ...
Thuốc Gốc
atracurium besylate
Sự kết thúc tác động ức chế thần kinh cơ của Atracurium besylate không phụ thuộc vào sự chuyển hóa hay đào thải ở gan hay thận. Do đó, thời...
Atracurium besylate là một tác nhân ức chế thần kinh cơ cạnh tranh không khử cực có tính chọn lọc cao được sử dụng như một thuốc hỗ trợ ...
Thuốc Gốc
Azithromycin tác động bằng cách gắn kết vào tiểu đơn vị 50S của ribosom và qua đó ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn. Azithromycin có ...
▧ Azithromycin được chỉ định cho các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong : - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, - Nhiễm khuẩn đường hô...
Thuốc Gốc
benzylpenicillin
▧ Penicillin G là kháng sinh phổ hẹp, có tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn gram dương, như cầu khuẩn : tụ cầu, liên cầu, phế cầu; trực khuẩn: ...
▧ Nhiễm trùng do các mầm bệnh nhạy cảm, chủ yếu : dự phòng tái phát viêm thấp khớp cấp tính, điều trị bệnh giang mai, ghẻ cóc.
Thuốc Gốc
betamethasone dipropionate
Betamethason là một corticosteroid tổng hợp, có tác dụng glucocorticoid rất mạnh, kèm theo tác dụng mineralocorticoid không đáng kể. Betamethason có tác ...
Ðược sử dụng trong bệnh nội tiết, cơ-xương, rối loạn chất tạo keo, da, dị ứng, mắt, hô hấp, máu, ung thư và những bệnh khác có đáp ...
Thuốc Gốc
Cơ chế tác động chính xác của glucocorticosteroid trong điều trị hen chưa được hiểu hoàn toàn. Các tác động kháng viêm như ức chế sự phóng ...
Hen phế quản. Budenoside phun mù được đẩy bởi khí freon và chỉ nên được kê toa cho các bệnh nhân không được điều trị tốt bằng các thuốc...
Thuốc Gốc
Bupivacain là thuốc gây tê tại hcỗ thuộc nhóm amid, có thời gian tác dụng kéo dài. Thuốc có tác dụng phong bế có hồi phục sự dẫn truyền xung ...
▧ Gây tê vùng, tại chỗ và giảm đau : ▧ Gây tê phẫu thuật : Phong bế ngoài màng cứng, phong bế vùng (dây thần kinh lớn, nhỏ và gây tê tiêm ...
Thuốc Gốc
Calcitriol làm thuận lợi cho sự hấp thu calci ở ruột và điều tiết sự khoáng hóa xương. Calcitriol đóng vai trò chủ chốt trong sự điều hòa ...
Loãng xương sau mãn kinh. Loạn dưỡng xương do thận ở bệnh nhân bị suy thận mãn, đặc biệt ở bệnh nhân làm thẩm phân máu. Thiểu năng tuyến ...
Thuốc Gốc
calcium folinate, leucovorin calcium
Folinat calci là dẫn chất của acid tetrahydrofolic, dạng khử của acid folic, là chất tham gia như một đồng yếu tố cho phản ứng chuyển vận một ...
Trung hòa tác dụng độc do dùng methotrexate liều cao Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic Phối hợp Calcium folinate với liệu ...
Thuốc Gốc
Carboplatin là một phức hợp kim loại nặng vô cơ chứa một nguyên tử trung tâm platinum. Ðây là một chất tương tự cisplatin. Carboplatin có tính ...
Dùng để điều trị ung thư buồng trứng nguồn gốc biểu mô ở giai đoạn muộn.
Thuốc Gốc
▧ Phổ kháng khuẩn : Các thử nghiệm in vitro cho thấy rằng cephalosporin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào. ...
▧ Cefaclor được chỉ định cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm sau đây : - Viêm tai giữa do S. pneumoniae, H. influenzae, Staphylococci, S. ...
Thuốc Gốc
cefamandole nafate
Cefamandol là kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp phổ rộng. Cefamandol có tác dụng với các vi khuẩn gram dương như ...
Viêm đường hô hấp dưới, bao gồm viêm phổi. Viêm đường tiết niệu. Viêm phúc mạc. Nhiễm trùng máu. ...
Thuốc Gốc
cefazoline sodium
Nhiễm trùng do các chủng nhạy cảm ở miệng, tai-mũi-họng, phế quản-phổi, tiết niệu-sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm nội tâm mạc, ngoài da, ...
Thuốc Gốc
cefepime hydrochloride
Cefepime là một kháng sinh thuộc họ betalactamin, nhóm cephalosporin thế hệ thứ tư. Hoạt tính kháng khuẩn: - Các loài thường nhạy cảm (CMI ≤ ...
Các chỉ định điều trị của thuốc dựa trên hoạt tính kháng khuẩn và các tính chất dược động của cefepime. Người lớn: nhiễm khuẩn huyết...
Thuốc Gốc
ocytocin
Oxytocin dùng để gây sẩy thai, gây chuyển dạ đẻ hoặc thúc đẻ và để giảm chảy máu nơi nhau bám. Oxytocin gây co bóp tử cung với mức độ ...
Thúc đẻ, đẻ khó, giai đoạn 1 và 2 của cuộc sinh đẻ. Phòng và kiểm soát sự xuất huyết nhau và xuất huyết do trơ tử cung. Bảo đảm sự co ...