Tìm theo
Cefazoline
Các tên gọi khác (1) :
  • Cefazoline Sodium
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Bột pha tiêm
Dược Động Học :
▧ Hấp thu : ít hấp thu qua đường tiêu hoá,thường dùng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
Phân bố : rộng khắp cơ thể , qua nhau thai và sữa mẹ, nhưng ít qua dịch não tuỷ.
Chuyển hoá: thuốc hầu như không chuyển hoá trong cơ thể.
Thải trừ: chủ yếu qua nước tiểu, thời gian bán thải trung bình từ 1- 1,5h và kéo dài ở trẻ sơ sinh và người suy thận.

Chỉ Định : Nhiễm trùng do các chủng nhạy cảm ở miệng, tai-mũi-họng, phế quản-phổi, tiết niệu-sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm nội tâm mạc, ngoài da, thanh mạc, xương khớp.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với cephalosporin.
Dạng tiêm bắp: quá mẫn với lidocain, trẻ Thận trọng với người suy thận và có tiền sử dị ứng với penicillin
Tương Tác Thuốc : ▧ Phối hợp với các thuốc có độc tính trên thận : như aminoglycosid, lợi tiểu furosemide, các acid ethacrynic.. sẽ làm tăng độc tính với thận.
Probenecid làm chậm thải trừ, do đó kéo dài tác dụng của thuốc.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Quá mẫn với penicillin. Suy thận: chỉnh liều theo Clcr. Có thai & cho con bú.

Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : ▧ Các phản ứng dị ứng : ngứa ,ban da, mày đay... nặng hơn là shock phản vệ, phù Quink, hội chứng Stevens- Johnson nhưng tần suất ít hơn các penicillin.
Rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
Bội nhiễm nấm ở miệng,viêm ruột kết màng giả, tăng men gan.
Thay đổi huyết học, có thể tăng bạch cầu ưa eosin.
Tăng urê & creatinin huyết. Bệnh não. Ðau, viêm tại nơi tiêm, viêm tĩnh mạch.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tiêm bắp. Tiêm IV chậm, hoặc tiêm truyền IV. Người lớn: 0,5-1g/8-12 giờ. Trẻ em: 25-50mg/kg/24 giờ.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading