Tìm theo
: 5 mục trong 1 trang
Thuốc Gốc
2 diethylaminoethyl p aminobenzoate, 4 aminobenzoic acid 2 diethylaminoethyl ester, beta diethylamino ethyl 4 aminobenzoate
Used as a local anesthetic primarily in oral surgery
Thuốc Gốc
4 amino 3 butoxy 2 diethylamino ethyl ester benzoic acid, 4 amino 3 butoxy benzoic acid 2 diethylamino ethyl ester, 4 amino 3 n butoxy benzoesaeure diaethylaminoaethylester
Used to temporarily numb the front surface of the eye so that the eye pressure can be measured or a foreign body removed.
Thuốc Gốc
2 chloroprocaine, 4 amino 2 chlorobenzoic acid 2 diethylamino ethyl ester, chloroprocain
For the production of local anesthesia by infiltration and peripheral nerve block. They are not to be used for lumbar or caudal epidural anesthesia.
Thuốc Gốc
▧ Gây tê : ít có tác dụng gây tê bề mặt do ít thấm qua niêm mạc, chủ yếu dùng gây tê bề sâu, gây tê tiêm thấm và thường phải phối hợp ...
- Gây tê tiêm thấm, gây tê dẫn truyền. ▧ Chỉ định khác : phòng và điều trị lão hoá và một số bệnh tim mạch: loạn nhịp tim, co thắt ...
Thuốc Gốc
oxybuprocaine
Gây tê nông bề mặt, dùng trong nhãn khoa, cũng có tác dụng kìm hãm phát triển của vi khuẩn. Dùng cho nhãn áp, soi tền phòng, lấy dị vật và các ...