Tìm theo
Tobramycin
Các tên gọi khác (12 ) :
  • 3'-Deoxykanamycin b
  • Nebramycin 6
  • Nebramycin factir 6
  • Nebramycin-Faktor 6
  • O-3-Amino-3-deoxy-alpha-D-glucopyranosyl-(1-4)-O-(2,6-diamino-2,3,6-trideoxy-alpha-D-ribohexopyranosyl-(1-4))-2-deoxy-D-streptamine
  • Tobracin (tn)
  • Tobramicina
  • Tobramicina
  • Tobramycin
  • Tobramycine
  • Tobramycinum
  • Tobrex (tn)
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 32986-56-4
ATC: J01GB01, S01AA12
ĐG : Advanced Pharmaceutical Services Inc.
CTHH: C18H37N5O9
PTK: 467.5145
An aminoglycoside, broad-spectrum antibiotic produced by Streptomyces tenebrarius. It is effective against gram-negative bacteria, especially the pseudomonas species. It is a 10% component of the antibiotic complex, nebramycin, produced by the same species. [PubChem]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
467.5145
Monoisotopic mass
467.259127807
InChI
InChI=1S/C18H37N5O9/c19-3-9-8(25)2-7(22)17(29-9)31-15-5(20)1-6(21)16(14(15)28)32-18-13(27)11(23)12(26)10(4-24)30-18/h5-18,24-28H,1-4,19-23H2/t5-,6+,7+,8-,9+,10+,11-,12+,13+,14-,15+,16-,17+,18+/m0/s1
InChI Key
InChIKey=NLVFBUXFDBBNBW-PBSUHMDJSA-N
IUPAC Name
(2S,3R,4S,5S,6R)-4-amino-2-{[(1S,2S,3R,4S,6R)-4,6-diamino-3-{[(2R,3R,5S,6R)-3-amino-6-(aminomethyl)-5-hydroxyoxan-2-yl]oxy}-2-hydroxycyclohexyl]oxy}-6-(hydroxymethyl)oxane-3,5-diol
Traditional IUPAC Name
tobramycin
SMILES
NC[C@H]1O[C@H](O[C@@H]2[C@@H](N)C[C@@H](N)[C@H](O[C@H]3O[C@H](CO)[C@@H](O)[C@H](N)[C@H]3O)[C@H]2O)[C@H](N)C[C@@H]1O
Độ hòa tan
1E+003 mg/ml
logP
-5.8
logS
-0.94
pKa (strongest acidic)
12.54
pKa (Strongest Basic)
9.83
PSA
268.17 Å2
Refractivity
106.69 m3·mol-1
Polarizability
47.18 Å3
Rotatable Bond Count
6
H Bond Acceptor Count
14
H Bond Donor Count
10
Physiological Charge
5
Number of Rings
3
Bioavailability
0
MDDR-Like Rule
true
Dược Lực Học : Tobramycin, an aminoglycoside antibiotic obtained from cultures of Streptomyces tenebrarius, is used in combination with other antibiotics to treat urinary tract infections, gynecologic infections, peritonitis, endocarditis, pneumonia, bacteremia and sepsis, respiratory infections including those associated with cystic fibrosis, osteomyelitis, and diabetic foot and other soft-tissue infections. It acts primarily by disrupting protein synthesis, leading to altered cell membrane permeability, progressive disruption of the cell envelope, and eventual cell death. Tobramycin has in vitro activity against a wide range of gram-negative organisms including Pseudomonas aeruginosa.
Cơ Chế Tác Dụng : An aminoglycoside, broad-spectrum antibiotic produced by Streptomyces tenebrarius. It is effective against gram-negative bacteria, especially the pseudomonas species. It is a 10% component of the antibiotic complex, nebramycin, produced by the same species. [PubChem] Tobramycin binds irreversibly to one of two aminoglycoside binding sites on the 30 S ribosomal subunit, inhibiting bacterial protein synthesis. Tobramycin may also destabilize bacterial memebrane by binding to 16 S 16 S r-RNA. An active transport mechanism for aminoglycoside uptake is necessary in the bacteria in order to attain a significant intracellular concentration of tobramycin.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
The bioavailability of tobramycin may vary because of individual differences in nebulizer performance and airway pathology.
▧ Half Life :
The elimination half-life of tobramycin from serum is approximately 2 hours after intravenous (IV) administration.
Độc Tính : LD50=441mg/kg (s.c. in mice)
Chỉ Định : For the treatment of pseudomonas aeruginosa lung infections. Also being investigated for use in the treatment of sinus infections.
Tương Tác Thuốc :
Liều Lượng & Cách Dùng : Liquid - Intravenous
Liquid - Ophthalmic
Ointment - Ophthalmic
Powder, for solution - Intravenous
Solution - Ophthalmic
Solution - Respiratory (inhalation)
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : Akorn
    Sản phẩm biệt dược : Aktob
  • Công ty : Tetrafarm
    Sản phẩm biệt dược : Alveoterol
  • Công ty : Kobec
    Sản phẩm biệt dược : Amgy
  • Công ty : Solitaire
    Sản phẩm biệt dược : Bactob
  • Công ty : Quimica Luar
    Sản phẩm biệt dược : Belbarmicina
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : BETHKIS
  • Công ty : Fecofar
    Sản phẩm biệt dược : Bideon Biotic
  • Công ty : Bausch & Lomb
    Sản phẩm biệt dược : Bioptic
  • Công ty : Torrex
    Sản phẩm biệt dược : Bramitob
  • Công ty : Infectopharm
    Sản phẩm biệt dược : Gernebcin
  • Công ty : Lilly
    Sản phẩm biệt dược : Nebcin
  • Công ty : EuroCept
    Sản phẩm biệt dược : Obracin
  • Công ty : Novartis
    Sản phẩm biệt dược : Tobi
  • Công ty : Opso Saline
    Sản phẩm biệt dược : Tobracin
  • Công ty : Alcon
    Sản phẩm biệt dược : Tobramaxin
  • Công ty : Alcon
    Sản phẩm biệt dược : Tobrex
Đóng gói
... loading
... loading