Tìm theo
Ranitidine
Các tên gọi khác (3) :
  • RAN
  • Ranitidina
  • Ranitidinum
Thuốc đường tiêu hóa
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 66357-35-5
ATC: A02BA02, A02BA07
ĐG : Actavis Group , http://www.actavis.com
CTHH: C13H22N4O3S
PTK: 314.404
A non-imidazole blocker of those histamine receptors that mediate gastric secretion (H2 receptors). It is used to treat gastrointestinal ulcers. [PubChem]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
314.404
Monoisotopic mass
314.14126128
InChI
InChI=1S/C13H22N4O3S/c1-14-13(9-17(18)19)15-6-7-21-10-12-5-4-11(20-12)8-16(2)3/h4-5,9,14-15H,6-8,10H2,1-3H3/b13-9+
InChI Key
InChIKey=VMXUWOKSQNHOCA-UKTHLTGXSA-N
IUPAC Name
dimethyl[(5-{[(2-{[(E)-1-(methylamino)-2-nitroethenyl]amino}ethyl)sulfanyl]methyl}furan-2-yl)methyl]amine
Traditional IUPAC Name
ranitidine
SMILES
CN\C(NCCSCC1=CC=C(CN(C)C)O1)=C/[N+]([O-])=O
Độ tan chảy
69-70 °C
Độ hòa tan
24.7 mg/mL
logP
0.27
logS
-3.6
pKa (Strongest Basic)
8.08
PSA
86.26 Å2
Refractivity
95.15 m3·mol-1
Polarizability
33.58 Å3
Rotatable Bond Count
10
H Bond Acceptor Count
5
H Bond Donor Count
2
Physiological Charge
1
Number of Rings
1
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Ghose Filter
true
caco2 Permeability
-6.31
Dược Lực Học : Ranitidine is a histamine H2-receptor antagonist similar to cimetidine and famotidine. An H2-receptor antagonist, often shortened to H2 antagonist, is a drug used to block the action of histamine on parietal cells in the stomach, decreasing acid production by these cells. These drugs are used in the treatment of dyspepsia, however their use has waned since the advent of the more effective proton pump inhibitors. Like the H1-antihistamines, the H2 antagonists are inverse agonists rather than true receptor antagonists.
Cơ Chế Tác Dụng : A non-imidazole blocker of those histamine receptors that mediate gastric secretion (H2 receptors). It is used to treat gastrointestinal ulcers. [PubChem] The H2 antagonists are competitive inhibitors of histamine at the parietal cell H2 receptor. They suppress the normal secretion of acid by parietal cells and the meal-stimulated secretion of acid. They accomplish this by two mechanisms: histamine released by ECL cells in the stomach is blocked from binding on parietal cell H2 receptors which stimulate acid secretion, and other substances that promote acid secretion (such as gastrin and acetylcholine) have a reduced effect on parietal cells when the H2 receptors are blocked.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Approximately 50% bioavailability orally.
▧ Volume of Distribution :
* 1.4 L/kg * 1.76 L/kg [clinically significant renal function impairment (creatinine clearance 25 to 35 mL/min)]
▧ Protein binding :
15%
▧ Metabolism :
Hepatic. Ranitidine is metabolized to the N-oxide, S-oxide, and N-desmethyl metabolites, accounting for approximately 4%, 1%, and 1% of the dose, respectively.
▧ Route of Elimination :
The principal route of excretion is the urine (active tubular excretion, renal clearance 410mL/min), with approximately 30% of the orally administered dose collected in the urine as unchanged drug in 24 hours.
▧ Half Life :
2.8-3.1 hours
▧ Clearance :
* 29 mL/min [clinically significant renal function impairment] * 3 mL/min/Kg [neonatal patients]
Độc Tính : LD50=77mg/kg (orally in mice). Symptoms of overdose include muscular tremors, vomiting, and rapid respiration.
Chỉ Định : Used in the treatment of peptic ulcer disease (PUD), dyspepsia, stress ulcer prophylaxis, and gastroesophageal reflux disease (GERD).
Tương Tác Thuốc :
  • Acenocoumarol Ranitidine may increase the anticoagulant effect of acenocoumarol. (Conflicting evidence)
  • Anisindione Ranitidine may increase the anticoagulant effect of anisindione. (Conflicting evidence)
  • Atazanavir Ranitidine may decrease the levels/effects of atazanavir.
  • Cefditoren H2-Antagonists such as ranitidine may decrease the serum concentration of cefditoren. Cefditoren prescribing information recommends to avoid concomitant use with H2-antagonists (eg, famotidine, ranitidine) and antacids as well. Consider alternative methods to minimize/control acid reflux (eg, diet modification) or alternative antimicrobial therapy if use of H2-antagonists can not be avoided.
  • Dabrafenib H2-receptor antagonists may alter the solubility of dabrafenib and reduce its bioavailability.
  • Dasatinib Ranitidine may decrease the serum level of dasatinib.
  • Dicoumarol Ranitidine may increase the anticoagulant effect of dicumarol. (Conflicting evidence)
  • Itraconazole The H2-receptor antagonist, ranitidine, may decrease the absorption of itraconazole.
  • Ketoconazole The H2-receptor antagonist, ranitidine, may decrease the absorption of ketoconazole.
  • Procainamide The histamine H2-receptor antagonist, ranitidine, may increase the effect of procainamide.
  • Rilpivirine Histamine-2 receptor antagonists increase gastric pH which causes a decrease in the exposure of rilpivirine thus reducing efficacy.
  • Tolazoline Anticipated loss of efficacy of tolazoline
  • Vismodegib Vismodegib serum concentrations may be decreased by histamine 2 receptor antagonists such as ranitidine.
  • Warfarin Ranitidine may increase the anticoagulant effect of warfarin. (Conflicting evidence)
Liều Lượng & Cách Dùng : Solution - Intravenous
Solution - Oral
Tablet - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
Nhà Sản Xuất
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Alquen
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Coralen
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Gastrolav
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Gastrosedol
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Kuracid
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Nu-Ranit
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Pep-Rani
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ptinolin
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Raniberl
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranibloc
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranicux
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranidil
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranidin
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranidine
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranidura
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranifur
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranigast
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Raniplex
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranisan
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranitab
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranitic
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranitidin
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranitin
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranitine
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranobel
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Rantacid
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ranuber
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Renatac
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Sostril
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Tanidina
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Toriol
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ulcodin
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Zandid
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Zantac
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Zantic
Đóng gói
... loading
... loading