Tìm theo
Pentoxifylline
Các tên gọi khác (7 ) :
  • Oxpentifylline
  • Pentoxifilina
  • Pentoxifyllin
  • Pentoxifylline
  • Pentoxifyllinum
  • Pentoxil
  • Trental
Thuốc tác dụng đối với máu
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 6493-05-6
ATC: C04AD03
ĐG : Amerisource Health Services Corp. , http://www.amerisourcebergen.com
CTHH: C13H18N4O3
PTK: 278.307
A methylxanthine derivative that inhibits phosphodiesterase and affects blood rheology. It improves blood flow by increasing erythrocyte and leukocyte flexibility. It also inhibits platelet aggregation. Pentoxifylline modulates immunologic activity by stimulating cytokine production. [PubChem]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
278.307
Monoisotopic mass
278.137890462
InChI
InChI=1S/C13H18N4O3/c1-9(18)6-4-5-7-17-12(19)10-11(14-8-15(10)2)16(3)13(17)20/h8H,4-7H2,1-3H3
InChI Key
InChIKey=BYPFEZZEUUWMEJ-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
3,7-dimethyl-1-(5-oxohexyl)-2,3,6,7-tetrahydro-1H-purine-2,6-dione
Traditional IUPAC Name
pentoxifylline
SMILES
CN1C=NC2=C1C(=O)N(CCCCC(C)=O)C(=O)N2C
Độ tan chảy
105 °C
Độ hòa tan
7.7E+004 mg/L (at 25 °C)
logP
0.29
logS
-1.7
pKa (strongest acidic)
19.64
pKa (Strongest Basic)
-0.93
PSA
75.51 Å2
Refractivity
73.52 m3·mol-1
Polarizability
29.27 Å3
Rotatable Bond Count
5
H Bond Acceptor Count
4
H Bond Donor Count
0
Physiological Charge
0
Number of Rings
2
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Ghose Filter
true
Dược Lực Học : Pentoxifylline, a synthetic dimethylxanthine derivative structurally related to theophylline and caffeine, is used in the treatment of peripheral vascular diseases and in the management of cerebrovascular insufficiency, sickle cell disease, and diabetic neuropathy.
Cơ Chế Tác Dụng : A methylxanthine derivative that inhibits phosphodiesterase and affects blood rheology. It improves blood flow by increasing erythrocyte and leukocyte flexibility. It also inhibits platelet aggregation. Pentoxifylline modulates immunologic activity by stimulating cytokine production. [PubChem] Pentoxifylline inhibits erythrocyte phosphodiesterase, resulting in an increase in erythrocyte cAMP activity. Subsequently, the erythrocyte membrane becomes more resistant to deformity. Along with erythrocyte activity, pentoxifylline also decreases blood viscosity by reducing plasma fibrinogen concentrations and increasing fibrinolytic activity. It is also a non selective adenosine receptor antagonist.
Dược Động Học :

▧ Protein binding :
70%
▧ Route of Elimination :
Excretion is almost totally urinary; the main biotransformation product is Metabolite V. Essentially no parent drug is found in the urine.
▧ Half Life :
0.4-0.8 hours
Độc Tính : LD50=1385 mg/kg(orally in mice)
Chỉ Định : For the treatment of patients with intermittent lameness or immobility arising from chronic occlusive arterial disease of the limbs.
Tương Tác Thuốc :
  • Acenocoumarol Pentoxifylline may increase the anticoagulant effect of acenocoumarol.
  • Aliskiren Monitor therapy due to enhanced antihypertensive effects of aliskiren.
  • Aminophylline Pentoxifylline may increase the effect and toxicity of aminophylline.
  • Anisindione Pentoxifylline may increase the anticoagulant effect of anisindione.
  • Dicoumarol Pentoxifylline may increase the anticoagulant effect of dicumarol.
  • Dyphylline Pentoxifylline increases the effect and toxicity of theophylline
  • Eptifibatide Monitor therapy due to enhanced antiplatelet effect.
  • Insulin Lispro Concomitant therapy with drugs that may increase the blood-glucose-lowering effect of insulin lispro and thus the chance of hypoglycemia should be monitored closely.
  • Oxtriphylline Pentoxifylline increases the effect and toxicity of theophylline
  • Theophylline Pentoxifylline increases the effect and toxicity of theophylline
  • Warfarin Pentoxifylline may increase the anticoagulant effect of warfarin.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tablet, extended release - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : Zentiva
    Sản phẩm biệt dược : Agapurin
  • Công ty : Zentiva
    Sản phẩm biệt dược : Agapurin SR
  • Sản phẩm biệt dược : An Ruo Ning
  • Công ty : Helcor
    Sản phẩm biệt dược : Angiopent
  • Sản phẩm biệt dược : Ao Le Ni
  • Sản phẩm biệt dược : Ao Nuo Hong
  • Sản phẩm biệt dược : Aotong
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Azupentat
  • Công ty : Sanofi-Aventis
    Sản phẩm biệt dược : Behrifil
  • Sản phẩm biệt dược : Bo Shu Te
  • Công ty : Nycomed
    Sản phẩm biệt dược : Claudicat
  • Công ty : Mylan dura
    Sản phẩm biệt dược : Durapental
  • Công ty : Sanofi Aventis
    Sản phẩm biệt dược : Elorgan
  • Công ty : Endokriniai
    Sản phẩm biệt dược : Endopentoksas
  • Công ty : Krka
    Sản phẩm biệt dược : Pentilin
  • Công ty : Krka
    Sản phẩm biệt dược : Pentilin Retard
  • Sản phẩm biệt dược : Pentoflux
  • Công ty : Sopharma
    Sản phẩm biệt dược : Pentofyllin
  • Công ty : Panfarma
    Sản phẩm biệt dược : Pentoksifilin
  • Công ty : Lamsa
    Sản phẩm biệt dược : Pentolab
  • Công ty : ratiopharm
    Sản phẩm biệt dược : Pentomer
  • Công ty : Upsher-Smith
    Sản phẩm biệt dược : Pentoxil
  • Công ty : Amdipharm
    Sản phẩm biệt dược : Rentylin
  • Công ty : Sanofi-Aventis
    Sản phẩm biệt dược : Torental
  • Công ty : Sanofi-Aventis
    Sản phẩm biệt dược : Trental
  • Công ty : Santa-Farma
    Sản phẩm biệt dược : Trentilin Retard
Đóng gói
... loading
... loading