Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Monoisotopic mass
392.199902243
InChI
InChI=1S/C22H29FO5/c1-12-8-16-15-5-4-13-9-14(25)6-7-19(13,2)21(15,23)17(26)10-20(16,3)22(12,28)18(27)11-24/h6-7,9,12,15-17,24,26,28H,4-5,8,10-11H2,1-3H3/t12-,15-,16-,17-,19-,20-,21-,22-/m0/s1
InChI Key
InChIKey=UREBDLICKHMUKA-DVTGEIKXSA-N
IUPAC Name
(1R,2S,10S,11S,13S,14R,15S,17S)-1-fluoro-14,17-dihydroxy-14-(2-hydroxyacetyl)-2,13,15-trimethyltetracyclo[8.7.0.0^{2,7}.0^{11,15}]heptadeca-3,6-dien-5-one
Traditional IUPAC Name
betamethasone
SMILES
[H][C@@]12C[C@H](C)[C@](O)(C(=O)CO)[C@@]1(C)C[C@H](O)[C@@]1(F)[C@@]2([H])CCC2=CC(=O)C=C[C@]12C
Độ hòa tan
66.5 mg/L (at 25 °C)
pKa (strongest acidic)
12.42
pKa (Strongest Basic)
-3.3
Refractivity
102.49 m3·mol-1
Dược Lực Học :
Betamethasone and its derivatives, betamethasone sodium phosphate and betamethasone acetate, are synthetic glucocorticoids. Used for its antiinflammatory or immunosuppressive properties, betamethasone is combined with a mineralocorticoid to manage adrenal insufficiency and is used in the form of betamethasone benzoate, betamethasone dipropionate, or betamethasone valerate for the treatment of inflammation due to corticosteroid-responsive dermatoses. Betamethasone and clotrimazole are used together to treat cutaneous tinea infections.
Cơ Chế Tác Dụng :
A glucocorticoid given orally, parenterally, by local injection, by inhalation, or applied topically in the management of various disorders in which corticosteroids are indicated. Its lack of mineralocorticoid properties makes betamethasone particularly suitable for treating cerebral edema and congenital adrenal hyperplasia. (From Martindale, The Extra Pharmacopoeia, 30th ed, p724)
Betamethasone is a glucocorticoid receptor agonist. This leads to changes in genetic expression once this complex binds to the GRE. The antiinflammatory actions of corticosteroids are thought to involve lipocortins, phospholipase A2 inhibitory proteins which, through inhibition arachidonic acid, control the biosynthesis of prostaglandins and leukotrienes. The immune system is suppressed by corticosteroids due to a decrease in the function of the lymphatic system, a reduction in immunoglobulin and complement concentrations, the precipitation of lymphocytopenia, and interference with antigen-antibody binding. Betamethasone binds to plasma transcortin, and it becomes active when it is not bound to transcortin.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Minimal if applied topically.
▧ Protein binding :
64%
▧ Metabolism :
Hepatic
▧ Half Life :
5.6 hours
Độc Tính :
Symptoms of overdose include burning, itching, irritation, dryness, folliculitis, hypertrichosis, acneiform eruptions, hypopigmentation, perioral dermatitis, allergic contact dermatitis, maceration of the skin, secondary infection, skin atrophy, striae, and miliaria.
Chỉ Định :
Topical use (cream, lotion and ointment): for relief of the inflammatory and pruritic manifestations of corticosteroid-responsive dermatoses
Topical use (foam): relief of the inflammatory and pruritic manifestations of corticosteroid-responsive dermatoses of the scalp
Systemic use: for the treatment of edocrine disorders, rheumatic disorders, collagen diseases, dermatological diseases, allergic states, ophthalmic diseases, respiratory diseases, hematologic disorders, neoplastic diseases, edematous states, gastrointestinal diseases, tuberculous meningitis and trichinosis.
Tương Tác Thuốc :
-
Acenocoumarol
The corticosteroid, betamethasone, alters the anticoagulant effect, acenocoumarol.
-
Acetylsalicylic acid
The corticosteroid, betamethasone, may decrease the effect of the salicylate, acetylsalicylic acid.
-
Ambenonium
The corticosteroid, betamethasone, may decrease the effect of the anticholinesterase, ambenonium.
-
Amobarbital
The barbiturate, amobarbital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Anisindione
The corticosteroid, betamethasone, alters the anticoagulant effect of anisindione.
-
Aprobarbital
The barbiturate, aprobarbital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Bismuth Subsalicylate
The corticosteroid, betamethasone, may decrease the effect of the salicylate, bismuth subsalicylate.
-
Butabarbital
The barbiturate, butabarbital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Butalbital
The barbiturate, butalbital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Butethal
The barbiturate, butethal, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Dicoumarol
The corticosteroid, betamethasone, alters the anticoagulant effect of dicumarol.
-
Dihydroquinidine barbiturate
The barbiturate, dihydroquinidine barbiturate, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Edrophonium
The corticosteroid, betamethasone, may decrease the effect of the anticholinesterase, edrophonium.
-
Ethotoin
The enzyme inducer, ethotoin, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Fosphenytoin
The enzyme inducer, fosphenytoin, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Heptabarbital
The barbiturate, heptabarbital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Hexobarbital
The barbiturate, hexobarbital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Indacaterol
Concomitant therapy may increase the risk of hypokalemia via intracellular shunting. Monitor for adverse effects and especially for cardiovascular effects associated with hypokalemia.
-
Magnesium salicylate
The corticosteroid, betamethasone, may decrease the effect of magnesium salicylate.
-
Mephenytoin
The enzyme inducer, mephenytoin, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Methohexital
The barbiturate, methohexital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Methylphenobarbital
The barbiturate, methylphenobarbital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Midodrine
Increased arterial pressure
-
Pentobarbital
The barbiturate, pentobarbital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Phenobarbital
The barbiturate, phenobarbital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Phenytoin
The enzyme inducer, phenytoin, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Primidone
The barbiturate, primidone, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Pyridostigmine
The corticosteroid, betamethasone, may decrease the effect of the anticholinesterase, pyridostigmine.
-
Quinidine barbiturate
The barbiturate, quinidine barbiturate, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Rifampicin
The enzyme inducer, rifampin, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Salicylate-sodium
The corticosteroid, betamethasone, may decrease the effect of the salicylate, salicylate-sodium.
-
Salsalate
The corticosteroid, betamethasone, may decrease the effect of the salicylate, salsalate.
-
Secobarbital
The barbiturate, secobarbital, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Tacrine
Tacrine and Betamethasone may independently exacerbate muscle weakness in myasthenia gravis patients. Monitor for additive muscle weakness effects.
-
Talbutal
The barbiturate, talbutal, may decrease the effect of the corticosteroid, betamethasone.
-
Trastuzumab
Trastuzumab may increase the risk of neutropenia and anemia. Monitor closely for signs and symptoms of adverse events.
-
Trisalicylate-choline
The corticosteroid, betamethasone, may decrease the effect of the salicylate, trisalicylate-choline.
-
Vecuronium
Vecuronium may increase the adverse neuromuscular effects of systemic corticosteroids, such as Betamethasone. Monitor for increased muscle weakness and signs of polyneuropathies and myopathy.
-
Warfarin
The corticosteroid, betamethasone, alters the anticoagulant effect of warfarin.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Cream - Topical
Enema - Topical
Lotion - Topical
Ointment - Topical
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
-
Giá bán buôn : USD >2.17
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >2.71
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >2.89
Đơn vị tính : ml
-
Giá bán buôn : USD >4.19
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >5.01
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >7.68
Đơn vị tính : ml
-
Giá bán buôn : USD >8.08
Đơn vị tính : ml
-
Giá bán buôn : USD >9.51
Đơn vị tính : enema
-
Giá bán buôn : USD >11.99
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >11.99
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >11.99
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >12.99
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >12.99
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >12.99
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >13.51
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >14.99
Đơn vị tính : bottle
-
Giá bán buôn : USD >15.87
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >16.99
Đơn vị tính : bottle
-
Giá bán buôn : USD >18.9
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >19.67
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >39.46
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >39.62
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >40.4
Đơn vị tính : bottle
-
Giá bán buôn : USD >44.99
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >47.89
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >48.96
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >49.99
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >56.61
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >58.83
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >69.38
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >69.38
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >78.03
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >78.79
Đơn vị tính : bottle
-
Giá bán buôn : USD >88.26
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >88.66
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >100.64
Đơn vị tính : bottle
-
Giá bán buôn : USD >103.99
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >118.42
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >147.02
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >147.41
Đơn vị tính : tube
-
Giá bán buôn : USD >148.19
Đơn vị tính : bottle
-
Giá bán buôn : USD >174.7
Đơn vị tính : can
-
Giá bán buôn : USD >325.17
Đơn vị tính : can
-
Giá bán buôn : USD >0.06
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.06
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.07
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.09
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.09
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.1
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.1
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.1
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.14
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.21
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.21
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.21
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.21
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.23
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.23
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.23
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.3
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.32
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.4
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.49
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.49
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.54
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.54
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.54
Đơn vị tính : g
-
Giá bán buôn : USD >0.54
Đơn vị tính : g
Nhà Sản Xuất
-
Sản phẩm biệt dược : Bentelan
-
Sản phẩm biệt dược : Betnovate
-
Sản phẩm biệt dược : Celestamine
-
Sản phẩm biệt dược : Celestone
-
Sản phẩm biệt dược : DIPROLENE
-
Sản phẩm biệt dược : Diprosone
-
Sản phẩm biệt dược : Fucibet
-
Sản phẩm biệt dược : LUXIQ
-
Sản phẩm biệt dược : Procort
-
Sản phẩm biệt dược : Rinderon
Tài Liệu Tham Khảo Thêm
National Drug Code Directory