Tìm theo
: 10570 mục trong 529 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
The Acme Laboratories., Ltd
Biệt Dược
Loét dạ dày, loét tá tràng, loét miệng nối, viêm thực quản hồi lưu, hội chứng Zollinger-Ellison.
Systa Labs.
Thuốc Gốc
- Ðiều trị cao huyết áp. - Dự phòng cơn đau thắt ngực do cố gắng. ▧ Ðiều trị một vài rối loạn nhịp : trên tâm thất (nhịp tim nhanh, ...
Thuốc Gốc
Cơ chế của tác động hạ huyết áp chưa được xác định. Các cơ chế sau có thể được xem là có liên quan: - khả năng cạnh tranh đối kháng ...
▧ Cao huyết áp : Atenolol được chỉ định dùng cho bệnh nhân cao huyết áp nhẹ hoặc trung bình. Thuốc thường được dùng kết hợp với các ...
Thuốc Gốc
n acetylcysteine
Acetylcystein (N - acetylcystein) là dẫn chất N - acetyl của L - cystein, một amino - acid tự nhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy và ...
Ðược dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm...
Thuốc Gốc
acid acetylsalicylic, lysine acetylsalicylate
▧ Liều trung bình aspirin có tác dụng hạ sốt giảm đau : ▧ Tác dụng hạ sốt : aspirin ức chế prostaglandin synthetase làm giảm tổng hợp ...
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. ▧ Giảm đau : các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp, đau cơ, đau bụng ...
Thuốc Gốc
Acyclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes. Ðể có tác dụng acyclovir phải ...
▧ Viên nén : Nhiễm virus herpes simplex da và niêm mạc, bao gồm herpes sinh dục khởi phát và tái phát. Ngăn chặn việc tái nhiễm herpes simplex trên ...
Thuốc Gốc
Adenosin là chất chủ vận purin, tác động trên các thụ thể P1 và P2 (mặc dù thụ thể P1 nhạy với adenosin hơn). Tác dụng dược lý của thuốc ...
Cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất kể cả con đường dẫn truyền phụ (hội chứng Wolf Parkinson White). Chẩn đoán loạn nhịp tim nhanh cấp tính ...
Thuốc Gốc
human albumin
Albumin là protein quan trọng nhất của huyết thanh tham gia vào 2 chức năng chính là duy trì 70 - 80% áp lực thẩm thấu keo trong huyết tương và liên ...
▧ Albumin 5% : 1. Ðiều trị sốc giảm thể tích. 2. Giảm albumin máu trầm trọng. Tuy nhiên dung dịch albumin chỉ điều trị triệu chứng, nên phối...
Thuốc Gốc
Almitrine làm tăng áp suất của oxy trong máu động mạch (PaO2) và tăng độ bão hòa về oxy ở động mạch (SaO2) mà không làm thay đổi các chỉ số ...
Suy hô hấp kèm giảm oxy huyết có liên quan đến bệnh viêm phế quản mạn gây tắc.
Thuốc Gốc
alpha chymotrypsine
Alpha-chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hoá chymotrypsinogen chiết xuất từ tuỵ bò.Alpha-chymotrypsin là enzym thuỷ phân protein có ...
Chống phù nề kháng viêm dạng men.Ðiều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật.
Thuốc Gốc
aluminium phosphate
Aluminum phosphate được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dày dưới dạng gel nhôm phosphat và dạng viên nén. Thuốc làm giảm acid dịch vị dư...
- Viêm dạ dày cấp và mãn. - Loét dạ dày-tá tràng. - Thoát vị khe thực quản. - Hồi lưu dạ dày-thực quản và các biến chứng (viêm thực quản)....
Thuốc Gốc
ambroxol hydrochloride
Ambroxol là một chất chuyển hoá của Bromhexin, có tác dụng và công dụng như Bromhexin. Ambroxol được coi như có tác dụng long đờm và làm tiêu ...
▧ Ðiều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính : viêm phế quản cấp tính, giai đoạn ...
Thuốc Gốc
theophylline ethylenediamine
Aminophylin làm giãn cơ trơn nhất là cơ phế quản, kích thích hệ thần kinh trung ương, kích thích cơ tim và tác dụng trên thận như một thuốc lợi...
Ðiều trị hen tim và hen phế quản, viêm phế quản co thắt, viêm phế quản mạn, suy tim mất bù, khó thở kịch phát ban đêm, đau thắt ngực khi ...
Thuốc Gốc
Amisulpride có ái lực chọn lọc và chiếm ưu thế trên các thụ thể dopaminergic D2 và D3 của hệ thống liềm đen. Amisulpride không có ái lực trên ...
Ðiều trị các bệnh tâm thần, đặc biệt là các rối loạn tâm thần phân liệt cấp tính và mãn tính, có biểu hiện triệu chứng (như hoang ...
Thuốc Gốc
Hoạt chất của thuốc này, amlodipin, là một chất đối kháng calci thuộc nhóm dehydropyridin. Thuốc ức chế dòng calci đi qua màng vào tế bào cơ tim ...
Dùng một mình để điều trị cao huyết áp, hoặc nếu cần, có thể phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn bêta hoặc thuốc ức chế...
Thuốc Gốc
amoxicilline, amoxicilline trihydrate, amoxicillin trihydrat
Amoxicillin là aminopenicillin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicillin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn gram âm....
▧ Ðiều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc tại các vị trí sau : - Ðường hô hấp trên (bao gồm cả Tai Mũi Họng) như: ...
Thuốc Gốc
aminobenzylpenicillin
Ampicilline tác dụng vào quá trình nhân lên của vi khuẩn, ức chế sự tổng hợp mucopeptid của màng tế bào vi khuẩn. PHỔ KHÁNG KHUẨN ▧ Các loài...
▧ Trong lâm sàng thường dùng ở các trường hợp sau : - Viêm màng não do trực khuẩn Gram âm. - Viêm đường dẫn mật. - Nhiễm khuẩn đường tiết...
Thuốc Gốc
l arginine hydrochloride
Arginine là acid amin tham gia vào chu trình tạo ra urê ở gan (chức năng giải độc ammoniac của gan) nên có tác dụng điều hòa nồng độ ammoniac ở ...
Rối loạn chức năng gan. Ðiều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do rối loạn chu trình urê.
Thuốc Gốc
Artesunat diệt thể phân liệt trong máu của mọi ký sinh trùng sốt rét đặc biệt tốt với sốt rét thể não do chủng P.falciparum gây ra, kể cả ...
Ðiều trị sốt rét do tất cả các loại Plasmodium, kể cả sốt rét nặng do chủng P.falciparum đa kháng. Dùng cấp cứu trong điều trị sốt rét ...